Unit 8: Celebrations – Tiếng Anh Lớp 9
2. Listen And Read
2. Listen And Read Unit 8 Trang 65 SGK Tiếng Anh Lớp 9
Bài Nghe 2. Listen And Read Unit 8 Trang 65 SGK Tiếng Anh Lớp 9 MP3
Although there are many celebrations throughout the year, Tet or the Lunar New Year holiday is the most important celebration for Vietnamese people. Tet is a festival that occurs in late January or early February. It is a time for families to clean and decorate their homes, and enjoy special food such as sticky rice cakes. Family members who live apart try to be together at Tet.
Passover is in late March or early April. This festival is celebrated in Israel and by all Jewish people. On this festival, people celebrate freedom from slavery. Passover is also an ancient spring festival. On the first and second nights of Passover, Jewish families eat a special meal called the Seder.
Easter is a joyful festival which is celebrated in many countries. It happens at around the same time as Passover. On Easter Day (Easter Sunday), young children receive chocolate or sugar eggs – as long as they are good. In many countries, people crowd the streets to watch colorful parades.
Tạm dịch
Mặc dù có nhiều ngày lễ trong năm, nhưng ngày Tết hay Tết Nguyên Đán là ngày lễ quan trọng nhất của người Việt Nam. Tết là ngày lễ hội diễn ra vào cuối tháng Một hoặc đầu tháng Hai. Đó là thời gian cho gia đình dọn dẹp và trang hoàng nhà cửa, và thưởng thức những món ăn đặc biệt như bánh chưng. Các thành viên gia đình sống ở xa nhà cố gắng về đoàn tụ cùng gia đình vào dịp Tết.
Lễ Vượt Qua diễn ra vào cuối tháng Ba hoặc đầu tháng Tư. Ngày lễ này được tổ chức ở Israel bởi tất cả người Do Thái. Trong ngày lễ này, người dân kỉ niệm sự tự do thoát khỏi ách nô lệ. Lễ Vượt Qua cũng là một lễ hội xuân cổ truyền. Vào các buổi tối đầu tiên và buổi tối thứ hai, các gia đình Do Thái ăn một bữa ăn đặc biệt gợi là Seder.
Lễ Phục Sinh là một lễ hội tràn đầy niềm vui được tổ chức ở nhiều nước. Nó diễn ra gần như cùng thời gian với Lễ Vượt Qua. Vào ngày Lễ Phục Sinh (Chủ nhật Phục Sinh), trẻ con nhận được kẹo sô-cô-la hoặc trứng đường nếu chúng ngoan ngoãn. Ở nhiều quốc gia, người dân tập trung ra đường để xem các cuộc diễn hành rực rỡ.
Now complete the table. (Bây giờ, hãy hoàn thành bảng sau.)
Celebrations | When? | Activities | Food | Country |
Tet | ||||
Hướng dẫn giải
Celebrations (Dịp lễ hội) | When? (Khi nào?) | Activities (Hoạt động) | Food (Thức ăn) | Country (Quốc gia) |
Tet (Tết) | late Jan/ early Feb (cuối tháng 1/đầu tháng 2) | family reunion (gia đình sum họp) | sticky rice cakes (bách chung) | Vietnam – China (Việt Nam – Trung Quốc) |
Pasover (Lễ Quá hải) | late Mar/ early April (cuối tháng 3/đầu tháng 4) | festival (lễ hội) | lamb, unleave-ned bread (thịt cừu, bánh mì không men) | Israel |
Easter (Lễ phục sinh) | late Mar/ early April (cuối tháng 3/đầu tháng 4) | parades/ feast (diễu hành/bữa ăn lớn) | chocolate, sugar eggs (sô-cô-la, trứng đường) | many countries (nhiều quốc gia) |
Các Bạn Vừa Xem Qua Nội Dung 2. Listen And Read Unit 8 Trang 65 SGK Tiếng Anh Lớp 9. Bài Học Bao Gồm Nghe Hội Thoại Và Hoàn Thành Bảng, Sau Bài Học Này Các Bạn Sẽ Đến 3. Speak – Unit 8: Celebrations, Các Bạn Cùng Theo Dõi Nhé.
Bài Tập Liên Quan:
- Language Focus Unit 8 Trang 70 SGK Tiếng Anh Lớp 9
- 6. Write Unit 8 Trang 70 SGK Tiếng Anh Lớp 9
- 5. Read Unit 8 Trang 68 SGK Tiếng Anh Lớp 9
- 4. Listen Unit 8 Trang 68 SGK Tiếng Anh Lớp 9
- 3. Speak Unit 8 Trang 66 SGK Tiếng Anh Lớp 9
- 1. Getting Started Unit 8 Trang 65 SGK Tiếng Anh Lớp 9
- Grammar: Unit 8 Celebrations
- Vocabulary: Unit 8 Celebrations
Trả lời