Unit 9: Natural Disasters – Tiếng Anh Lớp 9
2. Listen And Read
2. Listen And Read Unit 9 Trang 74 SGK Tiếng Anh Lớp 9
Bài Nghe 2. Listen And Read Unit 9 Trang 74 SGK Tiếng Anh Lớp 9 MP3
Thuy is talking to her grandmother.
Thuy: Grandma, it’s the weather forecast on TV.
Grandma: Can you turn up the volume, Thuy?
Thuy: Yes, Grandma.
Weatherman: Here is tomorrow’s weather forecast. Ha Noi and areas to the north will be sunny. Ha Noi will have temperatures between \(\)\(23^0C\) and \(27^0C\). It will be raining along the coast of Thanh Hoa. The south-central coast can expect thunderstorms.
Hue will experience temperatures between \(25^0C\) and \(30^0C\). There will also be thunderstorms over the central highlands.
Areas around the Cuu Long Delta can expect clouds during the day. Ho Chi Minh City’s temperatures will be between \(27^0C\) and \(35^0C\).
Thuy: That’s all. Grandma.
Grandma: Thank you, dear. What are you doing?
Thuy: I’m preparing for a picnic with some old friends of mine. We haven’t met since we left school. We’re going to a park on the other side of the river.
Grandma: Don’t forget to bring along a raincoat.
Thuy: But Grandma, the forecast says it’ll be sunny.
Grandma: I never trust weather forecasts.
Thuy: You don’t miss a single one on TV, do you?
Grandma: But I like watching them, dear.
Thuy: Alright Grandma, I’ll bring a raincoat just in case. I hope my friends won’t laugh at me.
a. Practice the dialogue in a group of three. (Thực hành đoạn hội thoại với một nhóm ba người.)
Dịch đoạn hội thoại
Thúy đang nói chuyện với bà.
Thúy: Bà ạ, đó là dự báo thời tiết trên tivi.
Bà: Thúy, cháu vặn âm thanh to lên giùm bà.
Thúy: Vâng, thưa bà.
Người dự báo thời tiết:
Đây là dự báo thời tiết ngày mai. Hà Nội và các khu vực phía Bắc trời nắng. Hà Nội sẽ có nhiệt độ từ \(23^0C\) đến \(27^0C\). Ven biển Thanh Hóa trời sẽ mưa. Vùng biển Nam Trung Bộ có thể có dông.
Huế sẽ có nhiệt độ từ \(25^0C\) đến \(30^0C\). Trên khu vực Tây Nguyên cũng sẽ có mưa dông.
Các khu vực xung quanh Đồng bằng sông Cửu Long có thể có mây trong ngày. Thành phố Hồ Chí Minh nhiệt độ sẽ từ \(27^0C\) đến \(35^0C\).
Thúy: Bà ạ, hết rồi ạ.
Bà: Cảm ơn cháu. Cháu đang làm gì đấy?
Thúy: Cháu đang chuẩn bị một cuộc dã ngoại với vài bạn của cháu. Chúng cháu đã không gặp nhau từ khi rời ghế nhà trường. Chúng cháu sẽ đến công viên ở bờ sông bên kia.
Bà: Các cháu đừng quên mang theo áo mưa nhé?
Thúy: Nhưng bà ạ, dự báo thời tiết nói trời sẽ nắng.
Bà: Bà không bao giờ tin dự báo thời tiết.
Thúy: Nhưng bà đã không bỏ qua tin dự báo thời tiết nào, phải không?
Bà: Vì bà thích xem chúng, cháu à.
Thúy: Vâng thưa bà, cháu sẽ mang theo áo mưa dự phòng. Cháu hi vọng các bạn sẽ không cười nhạo cháu.
b. Fill in each blank with one word or phrase from the dialogue. (Điền vào mỗi chỗ trống một từ hoặc cụm từ thích hợp ở trong đoạn hội thoại trên.)
1. Thuy’s grandmother wants her to ____________ the volume on TV because she wants to listen to the ____________.
2. It will be ____________ along the coast of Thanh Hoa.
3. The ____________ will experience thunderstorms.
4. Ho Chi Minh City will ____________ between \(27^0C\) and \(35^0C\).
5. Although Thuy’s grandmother doesn’t trust ____________ she likes ____________.
Hướng dẫn giải
1. Thuy’s grandmother wants her to turn up the volume on TV because she wants to listen to the weather forecasts. (Bà của Thúy muốn tăng âm lượng tivi vì bà muốn nghe dự báo thời tiết.)
2. It will be rainy along the coast of Thanh Hoa. (Trời sẽ mưa dọc bờ biển Thanh Hóa.)
3. The south-central coast will experience thunderstorms. (Vùng duyên hải nam – trung bộ sẽ có bão có sấm sét và mưa to.)
4. Ho Chi Minh City will experience temperatures between \(27^0C\) and \(35^0C\). (Thành phố Hồ Chí Minh sẽ có nhiệt độ từ 27 đến 35 độ C.)
5. Although Thuy’s grandmother doesn’t trust weather forecasts, she likes watching them. (Mặc dù bà của Thúy không tin dự báo thời tiết nhưng bà thích xem chúng.)
Các Bạn Vừa Xem Qua Nội Dung 2. Listen And Read Unit 9 Trang 74 SGK Tiếng Anh Lớp 9. Bài Học Bao Gồm A, B, Sau Bài Học Này Các Bạn Sẽ Đến 3. Speak – Unit 9: Natural Disasters, Các Bạn Cùng Theo Dõi Nhé.
Bài Tập Liên Quan:
- Language Focus Unit 9 Trang 80 SGK Tiếng Anh Lớp 9
- 6. Write Unit 9 Trang 79 SGK Tiếng Anh Lớp 9
- 5. Read Unit 9 Trang 78 SGK Tiếng Anh Lớp 9
- 4. Listen Unit 9 Trang 77 SGK Tiếng Anh Lớp 9
- 3. Speak Unit 9 Trang 76 SGK Tiếng Anh Lớp 9
- 1. Getting Started Unit 9 Trang 74 SGK Tiếng Anh Lớp 9
- Grammar: Unit 9 Natural Disasters
- Vocabulary: Unit 9 Natural Disasters
Trả lời