Unit 2: Clothing – Tiếng Anh Lớp 9
3. Speak
3. Speak Unit 2 Trang 14 SGK Tiếng Anh Lớp 9
a. Match the phrases to the pictures. (Ghép các cụm từ đúng với hình.)
1. a colorful T-shirt
2. a plaid skirt
3. a plain suit
4. a short-sleeved blouse
5. a sleeveless sweater
6. a striped shirt
7. baggy pants
8. faded jeans
9. blue shorts
Hướng dẫn giải
a – 1: a colorful T-shirt (áo thun nhiều màu)
b – 5: a sleeveless sweater (áo len không tay)
c – 6: a striped shirt (áo sơ mi kẻ sọc)
d – 3: a plain suit (bộ com lê trơn)
e – 8: faded jeans (quần jeans bạc màu)
f – 4: a short-sleeved blouse (áo cánh ngắn tay)
g – 7: baggy pants (quần thụng)
h – 2: a plaid skirt (váy ca-rô)
i – 9: blue shorts (quần sọc xanh)
b. Work in small groups. Write two more questions for the last section of this survey about students’ wear. Then interview members of another group. The words in section a) may help you. (Làm việc theo nhóm nhỏ. Viết thêm hai câu hỏi cho phần cuối cùng của cuộc khảo sát này về đồng phục học sinh. Sau đó, phỏng vấn các thành viên của một nhóm khác. Những từ trong phần a) có thể giúp bạn.)
Casual clothes: What do you usually wear on the weekend? (Quần áo thường ngày: Bạn thường mặc gì vào cuối tuần?)
Why do you wear these clothes? (Tại sao bạn mặc trang phục như vậy?)
Favorite clothes: What is your favorite type of clothing? Why? (Trang phục yêu thích: Trang phục yêu thích của bạn là gì? Tại sao?)
School uniform: Is it comfortable? (Đồng phục ở trường: Có thoải mái không?)
What color is it? (Nó màu gì?)
Clothes for special occasions: (Trang phục cho những dịp đặc biệt:)
……………………………………………………..?
……………………………………………………..?
Hướng dẫn giải
Casual clothes: What do you usually wear on the weekend? (Quần áo thường ngày: Bạn thường mặc gì vào cuối tuần?)
Why do you wear these clothes? (Tại sao bạn mặc trang phục như vậy?)
Favorite clothes: What is your favorite type of clothing? Why? (Trang phục yêu thích: Trang phục yêu thích của bạn là gì? Tại sao?)
School uniform: Is it comfortable? (Đồng phục ở trường: Có thoải mái không?)
What color is it? (Nó màu gì?)
Clothes for special occasions: (Trang phục cho những dịp đặc biệt:)
What do you usually wear on special occasions? (Bạn thường mặc gì vào những dịp đặc biệt?)
Where do you often buy these clothes? (Bạn thường mua những trang phục này ở đâu?)
Gợi ý phỏng vấn
A: Do you usually wear on the weekend?
B: I usually wear casual clothes, for example a T-shirt and shorts or pants.
A: Why do you wear these clothes?
B: It’s convenient for me at work.
A: What’s your favorite type of clothing?
B: I like the simple European clothes: white shirts and dark trousers. I do not like colorful clothes because they are not suitable for the Vietnamese people, especially for girls and young women.
A: What do you think of your school uniform?
B: It’s simple and beautiful: white shirts and dark trousers for boys and white ao dai and black pants for girls. I think Vietnamese school.
c. Now report the results of your survey. (Bây giờ báo cáo kết quả cuộc khảo sát của bạn.)
Hướng dẫn giải
I have asked 10 frinends in group 4 and I find out that:
– 3 people usually wear jeans and T – shirt on the weekend because they help them easy to attend outdoors activities.
– 4 girls said they loved the traditional dress because it makes them look more graceful.
– all of them said they liked their uniform.
– girls in this group usually wear skirts and shirt and the boys usually wear jeans and white shirt on special occasions. They said that their parents took them to different shops to by these clothes.
Tạm dịch
Mình đã hỏi 10 bạn ở nhóm 4 và phát hiện ra rằng:
– 3 người thường mặc quần jeans và áp phông vào cuối tuần vì chúng giúp họ dễ tham gia những hoạt động ngoài trời.
– 4 cô gái nói rằng họ thích áo dài truyền thống vì nó làm cho họ trông duyên dáng hơn.
– Tất cả các bạn ấy đều thích đồng phục.
– Các bạn gái trong nhóm thường mặc váy và áo sơ mi và các bạn trai thường mặc quần jeans và áo sơ mi trắng vào những dịp đặc biệt. Họ nói rằng bố mẹ dẫn họ đi đến các cửa hàng khác nhau để mua những quần áo này.
Các Bạn Vừa Xem Qua Nội Dung 3. Speak Unit 2 Trang 14 SGK Tiếng Anh Lớp 9. Bài Học Bao Gồm A, B, C, Sau Bài Học Này Các Bạn Sẽ Đến 4. Listen – Unit 2: Clothing, Các Bạn Cùng Theo Dõi Nhé.
Bài Tập Liên Quan:
- Language Focus Unit 2 Trang 19 SGK Tiếng Anh Lớp 9
- 6. Write Unit 2 Trang 18 SGK Tiếng Anh Lớp 9
- 5. Read Unit 2 Trang 17 SGK Tiếng Anh Lớp 9
- 4. Listen Unit 2 Trang 16 SGK Tiếng Anh Lớp 9
- 2. Listen And Read Unit 2 Trang 13 SGK Tiếng Anh Lớp 9
- 1. Getting Started Unit 2 Trang 13 SGK Tiếng Anh Lớp 9
- Grammar: Unit 2 Clothing
- Vocabulary: Unit 2 Clothing
Trả lời