Unit 10: Life On Other Planets – Tiếng Anh Lớp 9
4. Listen
4. Listen Unit 10 Trang 86 SGK Tiếng Anh Lớp 9
Bài Nghe 4. Listen Unit 10 Trang 86 SGK Tiếng Anh Lớp 9 MP3
Tapesript
Good evening. Welcome to our Science for Fun Program. This week we’ve received a lot of questions asking about life on the moon. We’ve talked to some experts and this is what we’ve found out. There is no water or air on the moon. It is all silent because there is no air. Of course there will be no music, no sounds. There are no rivers and no lakes. At night it is very cold. The temperature goes down to 1500C below zero, but during the day the temperature rises to 1000C above zero.
There are great round holes on the moon. They look like big lakes. They are called craters. There are more than 30,000 craters on the moon. There are also high mountains. The highest mountains on the moon are about 26,000 feet or 8,000 meters high.
And here is something very interesting to know: on the moon you weigh one sixth of what you weigh on earth. If you weigh 50 kilos, on the moon you weigh only a little more than 8 kilos. You will be able to jump very high, even higher than an Olympic Champion. You can take very long steps as well. And… maybe you won’t sleep very well because one day on the moon lasts for two weeks.
So, is there life on the moon? I’ll leave the question for you to answer yourself.
Tạm dịch
Chào buổi tối. Chào mừng đến với chương trình Khoa học vui. Tuần này chúng tôi nhận được nhiều câu hỏi thắc mắc về sự sống trên mặt trăng. Chúng tôi đã trò chuyện với các chuyên gia và đây là điều chúng tôi phát hiện ra. Không có nước hay không khí trên mặt trăng. Nó hoàn toàn im lặng bởi vì không có không khí. Dĩ nhiên không có âm nhạc không âm thanh. Không có sông và hồ. Về đêm rất lạnh. Nhiệt độ giảm xuống – 150 độ C, nhưng ban ngày nhiệt độ lên đến 100 độc C.
Có những lỗ tròn to trên mặt trăng. Chúng trông giống như những cái hồ lớn. Chúng được gọi là miệng núi lửa. Có hơn 30.000 miệng núi lửa trên mặt trăng. Cúng có những hòn núi cao. Núi cao nhất trên mặt trăng khoảng 26.000 feet hay 8000 mét.
Và đây những điều thú vị cần biết: trên mặt trăng bạn chỉ cân nặng bằng 1/6 so với trên Trái Đất. Nếu bạn nặng 50 kg thì trên mặt trăng chỉ khoảng 8 kg. Bạn có thể nhảy rất cao, thậm chí cao hơn nhà vô địch Olympic. Bạn có thể bước rất dài nữa. Và có lẽ bạn sẽ không ngủ ngon lắm vì một ngày trên mặt trăng kéo dài 2 tuần.
Vì vậy, liệu có sự sống trên mặt trăng hay không? Tôi sẽ để câu hỏi cho chính các bạn trả lời.
Listen to the description of the moon. Then check (✓) the correct statements about the moon. (Nghe bài mô tả về mặt trăng. Sau đó đánh dấu (v) vào những câu đúng về mặt trăng).
a. There is no air on the moon. | |
b. There are rivers and lakes on the moon. | |
c. There are no sounds on the moon. | |
d. It is very cold at night on the moon. | |
e. During the day the temperature is even lower. | |
f. There are great round holes on the moon. | |
g. There are no mountains on the moon. | |
h. You will weigh 8 kilos heavier on the moon. | |
i. You will be able to jump very high on the moon. | |
j. One day on the moon lasts for two weeks. |
Hướng dẫn giải
a. There is no air on the moon. (Không có không khí trên mặt trăng.) | ✓ |
b. There are rivers and lakes on the moon. (Có sông và hồ trên mặt trăng.) | |
c. There are no sounds on the moon. (Không có âm thanh trên mặt trăng.) | ✓ |
d. It is very cold at night on the moon. (Về đêm trên mặt trăng rất lạnh.) | ✓ |
e. During the day the temperature is even lower. (Ban ngày nhiệt độ thậm chí rất thấp.) | |
f. There are great round holes on the moon. (Có những lỗ tròn lớn trên mặt trăng.) | ✓ |
g. There are no mountains on the moon. (Không có núi trên mặt trăng.) | |
h. You will weigh 8 kilos heavier on the moon. (Trên mặt trăng bạn sẽ nặng hơn 8 kg.) | |
i. You will be able to jump very high on the moon. (Bạn sẽ có thể nhảy rất cao trên mặt trăng.) | ✓ |
j. One day on the moon lasts for two weeks. (Một ngày trên mặt trăng kéo dài 2 tuần.) | ✓ |
Các Bạn Vừa Xem Qua Nội Dung 4. Listen Unit 10 Trang 86 SGK Tiếng Anh Lớp 9. Bài Học Bao Gồm Nghe Bài Mô Tả Về Mặt Trăng Và Hoàn Thành Bài Tập, Sau Bài Học Này Các Bạn Sẽ Đến 5. Read – Unit 10: Life On Other Planets, Các Bạn Cùng Theo Dõi Nhé.
Bài Tập Liên Quan:
- Glossary – Tiếng Anh Lớp 9
- Grammar – Tiếng Anh Lớp 9
- Language Focus Unit 10 Trang 89 SGK Tiếng Anh Lớp 9
- 6. Write Unit 10 Trang 88 SGK Tiếng Anh Lớp 9
- 5. Read Unit 10 Trang 86 SGK Tiếng Anh Lớp 9
- 3. Speak Unit 10 Trang 85 SGK Tiếng Anh Lớp 9
- 2. Listen And Read Unit 10 Trang 83 SGK Tiếng Anh Lớp 9
- 1. Getting Started Unit 10 Trang 83 SGK Tiếng Anh Lớp 9
- Grammar: Unit 10 Life On Other Planets
- Vocabulary: Unit 10 Life On Other Planets
Trả lời