Unit 3: At Home – Tiếng Anh Lớp 6
A. My House
A. My House Unit 3 Trang 30 SGK Tiếng Anh Lớp 6
1. Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại)
Bài Nghe A. My House Unit 3 Trang 30 SGK Tiếng Anh Lớp 6 MP3
– That’s my house. (Kia là nhà mình.)
– This is my living room. (Đây là phòng khách.)
- a telephone: cái điện thoại
- a lamp: cái đèn
- a bookshelf: cái giá sách
- This is …: Đây là …
- an armchair: cái ghế bành
- a couch: cái ghế sa-lông dài
- a table: cài bàn
- a chair: cái ghế tựa
- a television: cái tivi
- a stereo: cái máy nghe nhạc
2. Practice with a partner. (Thực hành với bạn học.)
– What is this? → It’s a table.
– What is that? → It’s a window.
– What are these? → They’re stools.
– What are those? → They’re armchairs.
Hướng dẫn giải
– What is this? (Đây là cái gì?) → It’s a table. (Đó/Nó là một cái bàn.)
– What is that? (Đó/Kia là cái gì?) → It’s a window. (Đó/Nó là một cái cửa sổ.)
– What are these? (Những cái này là cái gì?) → They’re stools. (Chúng là những chiếc ghế đẩu.)
– What are those? (Những cái kia/đó là cái gì?) → They’re armchairs. (Chúng là những cái ghế bành.)
3. Listen and repeat. Then practice. (Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành.)
Bài Nghe A. My House Unit 3 Trang 30 SGK Tiếng Anh Lớp 6 MP3
Hi, I’m Ba. I’m twelve years old. I’m a student. (Xin chào. Mình là Ba. Mình 12 tuổi. Mình là học sinh.)
This is my father. His name’s Ha. He’s a teacher. (Đây là cha mình. Tên ba mình là Hà. Cha mình là một giáo viên.)
This is my mother. Her name’s Nga. She’s a teacher, too. (Đây là mẹ mình. Tên mẹ mình là Nga. Mẹ mình cũng là một giáo viên.)
This is my sister, Lan. She’s fifteen. She’s a student. I’m her brother. (Đây là chị gái mình, Lan. Chị ấy 15 tuổi. Chị ấy là một học sinh. Mình là em trai của chị ấy.)
How many people are there in your family, Ba? (Có bao nhiêu người trong gia đình bạn vậy Ba?/ Gia đình bạn có bao nhiêu người vậy Ba?)
There are four people in my family. (Có bốn người trong gia đình mình./ Gia đình mình có bốn người.)
4. Answer the questions. (Trả lời các câu hỏi.)
e. How many people are there in the family?
Hướng dẫn giải
a. What’s her name? (Tên cô ấy là gì?)
→ Her name’s Nga. (Tên của bà ấy là Nga.)
b. What’s his name? (Tên chú ấy là gì?)
→ His name’s Ha. (Tên của ông ấy là Hà.)
c. Who’s that? How old is he? (Đó là ai vậy? Cậu ấy bao nhiêu tuổi?)
→ It’s Ba. He’s twelven (years old). (Đó là Ba. Bạn ấy 12 tuổi.)
d. Who’s this? How old is she? (Đây là ai vậy? Cô ấy bao nhiêu tuổi?)
→ It’s Lan. She’s fifteen. (Đây là Lan. Cô ấy 15 tuổi.)
e. How many people are there in the family? (Có bao nhiêu người trong gia đình này?)
→ There are four. (Có 4 người.)
5. Answer the questions. (Trả lời các câu hỏi.)
a. What is your name?
b. How old are you?
c. How many people are there in your family?
Hướng dẫn giải
a. What is your name? (Bạn tên gì?)
Đáp án: My name’s Mai. (Mình tên Mai.)
b. How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)
Đáp án: I’m twelve years old. (Mình 12 tuổi.)
c. How many people are there in your family? (Có bao nhiêu người trong gia đình bạn?)
Đáp án: There are five. (Có 5 người.)
6. Remember. (Ghi nhớ.)
How old is … ?
How many people are there … ?
There are … people … .
Who is this?
This is …
Who is that?
That is …
mother
father
brother
sister
living room vocabulary
He’s a teacher.
She’s a teacher, too.
Các Bạn Vừa Xem Qua Nội Dung A. My House Unit 3 Trang 30 SGK Tiếng Anh Lớp 6. Bài Học Bao Gồm Phần 1, 2, 3, 4, 5, 6. Sau Bài Học Này Các Bạn Sẽ Đến B. Numbers – Unit 3: At Home, Chúc Các Bạn Học Tốt Tiếng Anh Lớp 6.
Trả lời