Unit 14: Making Plans – Tiếng Anh Lớp 6
A. Vacation Destinations
A. Vacation Destinations Unit 14 Trang 140 SGK Tiếng Anh Lớp 6
1. Listen and repeat. Then practise the dialogue with a partner. (Nghe và lặp lại. Sau đó luyện tập hội thoại với bạn học.)
Bài Nghe A. Vacation Destinations Unit 14 Trang 140 SGK Tiếng Anh Lớp 6 MP3
Ba: What are you going to do this summer vacation? (Bạn dự định làm gì vào kì nghỉ hè này?)
Lan: I am going to visit Hue. (Mình sẽ đi thăm Huế.)
Ba: Where are you going to stay? (Bạn định ở đâu?)
Lan: I’m going to stay with my aunt and uncle. (Mình sẽ ở với cô và chú mình.)
Ba: How long are you going to stay? (Bạn định ở lại bao lâu?)
Lan: For a week. (Một tuần.)
Ba: What are you going to do in Hue? (Bạn sẽ làm gì ở Huế?)
Lan: I am going to visit the citadel. (Tôi sẽ đi thăm kinh thành.)
2. Answer. Then write the answers in your exercise book. (Trả lời. Sau đó viết các câu trả lời vào vở bài tập của em.)
a. What is Lan going to do?
b. Where is she going to stay?
c. How long is she going to stay?
d. What is she going to do?
Hướng dẫn giải
a. What is Lan going to do? (Lan dự định làm gì?)
Đáp án: She’s going to visit Hue. (Cô ấy dự định đến Huế.)
b. Where is she going to stay? (Cô ấy dự định ở đâu?)
Đáp án: She’s going to stay with her aunt and uncle. (Cô ấy dự định ở với cô và chú của cô ấy.)
c. How long is she going to stay? (Cô ấy dự định ở lại trong bao lâu?)
Đáp án: She’s going to stay there for a week. (Cô ấy dự định ở đây trong 1 tuần.)
d. What is she going to do? (Cô ấy dự định làm gì?)
Đáp án: She’s going to visit the citadel. (Cô ấy dự định tham quan hoàng thành.)
3. Write. (Viết.)
Prepare a dialogue with a partner. Write it in your exercise book. (Chuẩn bị một đoạn hội thoại với bạn học. Viết nó vào trong vở bài tập của em.)
What are you going to do this summer vacation? (Mùa hè này bạn định đi đâu?)
– visit Ha Long Bay (Thăm Vịnh Hạ Long.)
Where are you going to stay? (Bạn định ở đáu?)
– in a hotel (Trong một khách sạn.)
How long are you going to stay? (Bạn định ở Lại bao lâu?)
– for two weeks (Hai tuần.)
What are you going to do? (Bạn định làm gì?)
– visit the beach and swim (thăm bãi biển và bơi lội)
Hướng dẫn giải
A: What are you going to do this summer vacation? (Bạn sẽ làm gì vào kỳ nghỉ hè này?)
B: Go to Da Lat. (Tới Đà Lạt.)
A: Where are you going to stay? (Bạn sẽ ở đâu?)
B: In a boarding house. (Trong nhà trọ.)
A: How long are you going to stay? (Bạn sẽ ở lại bao lâu?)
B: For a week. (Trong một tuần.)
A: What are you going to do? (Bạn định làm gì?)
B: Visit the beautiful sights, and waterfalls. (Tham quan các thắng cảnh đẹp và thác nước.)
A: Are you going to take photographs? (Bạn sẽ chụp ảnh chứ?)
B: Oh! Yes, of course. I’m going to take a lot of photos. (Oh! Tất nhiên. Tôi sẽ chụp rất nhiều ảnh.)
A: How interesting! (Thật thú vị!)
Cách khác
A: What are you going to do this summer vacation?
B: I’m going to visit Ha Long Bay.
A: Where are you going to stay?
B: I am going to stay in a hotel.
A: How long are you going to stay?
B: For two weeks.
A: What are you going to do?
B: I am going to visit the beach and swim.
4. Listen and read. (Nghe và đọc.)
Bài Nghe A. Vacation Destinations Unit 14 Trang 140 SGK Tiếng Anh Lớp 6 MP3
5. Practice. (Luyện tập.)
Make a table of notes about the five different places Phuong and Mai are going to visit in their vacation. Use these headings: (Lập bảng ghi chú về 5 địa điểm khác nhau mà Phương và Mai định đến thăm trong kì nghỉ của họ. Sử dụng các tiêu đề:)
– Places they are going to visit (Địa danh họ sẽ đến thăm.)
– Where they are going to stay (Nơi họ định ở.)
– How long they are going to stay (Họ định ở lại bao lâu.)
– What they are going to do (Họ định làm gì.)
Hướng dẫn giải
Where? | Where/stay? | How long/stay? | What/do? |
Ha Long Bay | their uncle/aunt | two days | |
Hanoi | a hotel | three days | see Ngoc Son Temple |
Hue | friends’houses | two days | see the citadel |
Nha Trang | a friend’s house | two days | |
HoChiMinh city | their grandparents | a week |
Cách khác
Place | Where (stay) | How long? | Activities | |
First | Ha Long | uncle & aunt | 2 days | visit Ha Long Bay |
Then | Ha Noi | hotel | 3 days | see Ngoc Son Temple |
Next | Hue | friend’s house | 2 days | see the citadel |
After that | Nha Trang | friend’s house | 3 days | visit the beach and swim |
Finally | HCM City | grandparents | 1 week | visit grandparents |
* Then ask and answer questions about the table with a partner. (Sau đó hỏi và trả câu hỏi về bảng đó với bạn cùng học.)
Example
– Which place are Phuong and Mai going to visit first?
– They are going to visit Ha Long Bay first.
– Where are they going to stay?
– They are going to stay with their uncle and aunt.
Hướng dẫn giải
A: Which place are they going to visit first? (Họ sẽ đến thăm nơi nào trước?)
B: They’re going to visit Ha Long Bay first. (Họ sẽ đến thăm vịnh Hạ Long trước.)
A: Where are they going to stay? (Họ sẽ ở đâu?)
B: They’re going to stay with their aunt and uncle. (Họ sẽ ở lại với dì và chú của họ.)
A: How long are they going to stay there? (Họ sẽ ở đó bao lâu?)
B: They’re going to stay there for two days. (Họ sẽ ở đó trong hai ngày.)
A: Next, where’re they going to go? (Tiếp theo, họ sẽ đi đâu?)
B: They’re going to Hanoi. (Họ sẽ đến Hà Nội.)
A: Where’re they going to stay? (Họ sẽ ở đâu?)
B: They’re going to stay in a hotel. (Họ sẽ ở trong một khách sạn.)
A: How long are they going to stay? (Họ sẽ ở lại bao lâu?)
B: They’re going to stay for three days. (Họ sẽ ở lại trong ba ngày.)
A: What’re they going to do? (Họ sẽ làm gì?)
B: They’re going to see Ngoc Son Temple. (Họ sẽ tham quan Đền Ngọc Sơn.)
6. Remember. (Ghi nhớ.)
What are you going to do?
I am going to visit Hue.
Where is he going to stay?
He is going to stay at his friend’s house.
How long are they going to stay?
They are going to stay for a week.
Các Bạn Vừa Xem Qua Nội Dung A. Vacation Destinations Unit 14 Trang 140 SGK Tiếng Anh Lớp 6. Bài Học Bao Gồm Phần 1, 2, 3, 4, 5, 6. Sau Bài Học Này Các Bạn Sẽ Đến B. Free Time Plans – Unit 14: Making Plans, Chúc Các Bạn Học Tốt Tiếng Anh Lớp 6.
Trả lời