Unit 15: Countries – Tiếng Anh Lớp 6
A. We Are The World
A. We Are The World Unit 15 Trang 154 SGK Tiếng Anh Lớp 6
1. Listen And Repeat (Lắng Nghe Và Lặp Lại.)
Bài Nghe A. We Are The World Unit 15 Trang 154 SGK Tiếng Anh Lớp 6 MP3
Now ask and answer. (Bây giờ hỏi và trả lời.)
Where is … from? She/He is from … .
Tạm dịch
– Tên của tôi là Laura. Tôi quê ở Ca-na-đa.
– Tên của tôi là Marie. Tôi quê ở Pháp.
– Tên của tôi là Lee. Tôi quê ở Trung Quốc
– Tên của tôi là John. Tôi quê ở Mĩ
– Tên của tôi là Yoko. Tôi quê ở Nhật.
– Tên của tôi là Susan. Tôi quê ở Anh.
– Tên của tôi là Bruce. Tôi quê ở Úc.
– Tên của tôi là Minh. Tôi quê ở Việt Nam.
Hướng dẫn giải
– Where is Laura from? → He’s from Canada. (Laura từ đâu đến? → Anh ấy đến từ Canada.)
– Where is Susan from? → She’s from Great Britain. (Susan từ đâu đến? → Cô ấy đến từ nước Anh.)
– Where’re they from? → They’re from Japan. (Họ đến từ đâu? → Họ đến từ Nhật Bản.)
– Where’s this man from? → He’s from Australia. (Người này đến từ đâu? → Anh ấy đến từ Úc.)
2. Listen and read. (Lắng nghe và đọc.)
Bài Nghe A. We Are The World Unit 15 Trang 154 SGK Tiếng Anh Lớp 6 MP3
My name’s Minh. I’m from Viet Nam. I speak Vietnamese. (Tên của tôi là Minh. Tôi quê ở Việt Nam. Tôi nói tiếng Việt.)
Minh is from Viet Nam. He speaks Vietnamese. (Minh quê ở Việt Nam. Anh ấy nói tiếng Việt.)
3. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại)
Bài Nghe A. We Are The World Unit 15 Trang 154 SGK Tiếng Anh Lớp 6 MP3
Name | Country | Nationality | Language |
Minh | Viet Nam | Vietnamese | Vietnamese |
Yoko | Japan | Japanese | Japanese |
Lee | China | Chinese | Chinese |
Bruce | Australia | Australian | English |
Susan | Great Britain | British | English |
Laura | Canada | Canadian | English & French |
4. Make dialogues. Practice with a partner. Use the table in exercise 3. (Làm các đoạn hội thoại. Luyện tập với bạn học. Sử dụng bảng trong bài tập 3.)
Thu: Who’s that?
Chi: That’s ….
Thu: Where’s he/she from?
Chi: He/She’s from ….
Thu: What’s his/her nationality?
Chi: He/She’s ….
Thu: Which language does he/she speak?
Chi: He/She speaks ….
Hướng dẫn giải
Thu: Who’s that? (Kia là ai vậy?)
Chi: It’s Mr Lee. (Đó là ông Lee.)
Thu: Where’s he from? (Anh ấy đến từ đâu?)
Chi: He’s from China. (Anh ấy đến từ Trung Quốc.)
Thu: What’s his nationality? (Quốc tịch của anh ấy là gì?)
Chi: He’s Chinese. (Anh ấy là người Trung Quốc.)
Thu: Which language does he speak? (Anh ấy nói ngôn ngữ nào?)
Chi: He speaks Chinese. (Anh ấy nói tiếng Trung.)
Cách khác
Thu: Who’s that?
Chi: It’s Bruce.
Thu: Where’s he from?
Chi: He’s from Australia.
Thu: What’s his nationality?
Chi: He’s Australian.
Thu: Which language does he speak?
Chi: He speaks English.
5. Write. Read this postcard from Nhan. (Viết. Đọc bưu ảnh này được gửi từ Nhân.)
Bài Nghe A. We Are The World Unit 15 Trang 154 SGK Tiếng Anh Lớp 6 MP3
Tran Van Minh
2 Dien Bien Phu Street
Ha Noi
Viet Nam
6 July
Dear Minh,
I am on vacation in London. The weather is cool and wet.
I’m traveling by bus and visiting a lot of interesting places.
Tomorrow, I’m going to visit the Tower of London.
Love,
Nhan
Tạm dịch
Trần Văn Minh
2 Điện Biên Phủ
Hà Nội
Việt Nam
Ngày 6 tháng 7
Minh thân mến,
Mình đang nghỉ hè ở Luân Đôn. Thời tiết mát và ẩm ướt.
Mình đang đi du lịch bằng xe buýt và thăm nhiều nơi thích thú.
Ngày mai mình định đi thăm Tháp Luân Đôn.
Thân ái,
Nhân.
Now write a postcard to Nhan from Minh in your exercise book. Begin with: (Bây giờ viết một tấm bưu thiếp của Minh gửi cho Nhân vào vở bài tập của em. Bắt đầu với:)
Dear Nhan,
I am on vacation in …
Hướng dẫn giải
Dear Nhan,
I am on vacation in Vung Tau. Luckily, the weather at this moment is beautiful. The sea is warm and calm. I’m going to go swimming with my friends at Bãi Dâu Beach. I’m going to visit the lighthouse tomorrow and take some photographs there.
Yours truly,
Minh
Tạm dịch
Nhân thân mến,
Tôi đang đi nghỉ ở Vũng Tàu. May mắn thay, thời tiết tại thời điểm này thật đẹp. Biển ấm áp và tĩnh lặng. Tôi sẽ đi bơi cùng bạn bè ở Bãi Dâu. Tôi sẽ đến thăm ngọn hải đăng vào ngày mai và chụp một số bức ảnh ở đó.
Thân ái,
Minh
6. Answer. Then write the answers in your exercise book. (Trả lởi. Sau đó viết câu trả lời vào vở bài tập của em.)
a. What’s your name?
b. How old are you?
c. Where are you from?
d. Which language do you speak?
e. Which school do you go to?
f. Which grade are you in?
Hướng dẫn giải
a. What’s your name? (Bạn tên gì?)
Đáp án: My name’s Loan. (Tôi tên Loan.)
b. How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)
Đáp án: I’m eleven years old. (Tôi 11 tuổi.)
c. Where are you from? (Bạn từ đâu đến?)
Đáp án: I’m from Binh Dai country town, Ben Tre province. (Tôi đến từ huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre.)
d. Which language do you speak? (Bạn nói ngôn ngữ gì?)
Đáp án: I speak Vietnamese. (Tôi nói tiếng Việt.)
e. Which school do you go to? (Bạn học trường nào?)
Đáp án: I go to Binh Dai secondary school. (Tôi học trường trung học cơ sở Bình Đại.)
f. Which grade are you in? (Bạn học lớp mấy?)
Đáp án: I’m in grade 6. (Tôi học lớp 6.)
7. Remember. (Ghi nhớ.)
Where are you from?
I’m from Viet Nam.
Where is he/she from?
He/She’s from Japan.
Which language do you speak?
I speak Vietnamese.
Which language does he/she speak?
He/She speaks English.
Các Bạn Vừa Xem Qua Nội Dung A. We Are The World Unit 15 Trang 154 SGK Tiếng Anh Lớp 6. Bài Học Bao Gồm Phần 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Sau Bài Học Này Các Bạn Sẽ Đến B. Cities, Buildings And People – Unit 15: Countries, Chúc Các Bạn Học Tốt Tiếng Anh Lớp 6.
Trả lời