Unit 8: Out And About – Tiếng Anh Lớp 6
A. What Are You Doing?
A. What Are You Doing? Unit 8 Trang 82 SGK Tiếng Anh Lớp 6
1. Listen and repeat. (Lắng nghe và đọc.)
Bài Nghe A. What Are You Doing? Unit 8 Trang 82 SGK Tiếng Anh Lớp 6 MP3
Tạm dịch
– I am playing video games: Tôi đang chơi trò chơi video.
– I am riding my bike: Tôi đang cưỡi xe đạp.
– I am driving my car: Tôi đang lái xe hơi.
– We are walking to school: Chúng tôi đang đi bộ đi học.
– We are traveling to school by bus: Chúng tôi đang đi học bằng xe buýt.
– We are waiting for a train: Chúng tôi đang chờ xe lửa.
a. He is playing video games: Ông ấy đang chơi trò chơi video.
b. She is riding her bike: Chị ấy đang đi xe đạp.
c. He is driving his car: Ông ấy đang lái xe hơi.
d. They are walking to school: Chúng đang đi bộ đi học.
e. They are traveling to school by bus: Chúng đang đi học bằng xe buýt.
f. They are waiting for a train: Họ đang chờ xe lửa.
2. Ask and answer questions about all the people in the pictures and about you. (Hỏi và trả lời các câu hỏi về mọi người trong các tranh và về bạn.)
What is he doing? He is … ing …
What is she doing? She is … ing …
What are they doing? They are … ing …
What are you doing? I am … ing …
Hướng dẫn giải
– What’s he doing? (Anh ấy đang làm gì?)
→ He’s playing video games. (Anh ấy đang chơi trò chơi điện tử.)
– What’s she doing? (Cô ấy đang làm gì?)
→ She’s riding her bike. (Cô ấy đang đạp xe.)
– What’s he doing? (Anh ấy đang làm gì?)
→ He’s driving his car. (Anh ta đang lái xe.)
– What are they doing? (Họ đang làm gì?)
→ They’re walking to school. (Họ đang đi bộ đến trường.)
→ They’re travelling to school by bus. (Họ đang đi đến trường bằng xe buýt.)
→ They’re waiting for a train. (Họ đang chờ một chuyến tàu.)
– What are you doing? (Bạn đang làm gì đấy?)
→ I’m playing video games. (Tôi đang chơi trò chơi điện tử.)
→ I’m riding my bike. (Tôi đang đạp xe.)
→ I’m driving my car. (Tôi đang lái xe.)
→ We’re walking to school. (Chúng tôi đang đi bộ đến trường.)
→ We’re travelling to school by bus. (Chúng tôi đi đến trường bằng xe buýt.)
→ We’re waiting for a train. (Chúng tôi đang chờ tàu.)
3. Answer. Then write the answers in your exercise book. (Trả lời. Sau đó viết các câu trả lời vào vở bài tập của em.)
Hướng dẫn giải
a. What are you doing? (Bạn đang làm gì?)
Đáp án: I’m reading an English book. (Tôi đang đọc một cuốn sách tiếng Anh.)
b. What’s she doing? (Cô ấy đang làm gì?)
Đáp án: She’s riding her bike. (Cô ấy đang đạp xe.)
c. What’s he doing? (Anh ấy đang làm gì?)
Đáp án: He’s driving his car. (Anh ấy đang lái xe.)
d. What are they doing? (Họ đang làm gì?)
Đáp án: They’re waiting for a bus. (Họ đang chờ xe buýt.)
4. Listen and number the picture as you hear. (Lắng nghe và đánh số các bức tranh khi bạn nghe.)
Bài Nghe A. What Are You Doing? Unit 8 Trang 82 SGK Tiếng Anh Lớp 6 MP3
Hướng dẫn giải
1. He’s driving his car. → picture b (Anh ấy đang lái ô tô. → Ảnh b)
2. He’s riding his bike. → picture a (Anh ấy đang đi xe đạp. → Ảnh a)
3. They’re riding a motorbike. → picture d (Anh ấy đang đi xe máy. → Ảnh d)
4. She’s waiting for a bus. → picture e (Cô ấy đang chờ xe buýt. → Ảnh e)
5. She’s walking to work. → picture c (Cô ấy đang đi bộ đi làm. → Ảnh c)
6. She’s waiting for a train. → picture f (Cô ấy đang đợi tàu hỏa. → Ảnh f)
5. Play with words. (Chơi với chữ.)
Bài Nghe A. What Are You Doing? Unit 8 Trang 82 SGK Tiếng Anh Lớp 6 MP3
Flying Man, Flying Man,
Up in the sky.
Where are you flying,
Flying so high?
Over the mountains
And over the sea.
Flying Man, Flying Man,
Please take me.
Tạm dịch
Người bay, người bay,
Bay vút lên trời.
Người bay đi đâu,
Bay cao đến vậy?
Vượt qua những núi
Và qua biển khơi.
Người bay, người bay,
Mang tôi theo cùng.
6. Read. Then ask and answer questions with: Who, What, Where, How. (Đọc. Sau đó hỏi và trả lời với các từ để hỏi: Who, What, Where, How.)
Bài Nghe A. What Are You Doing? Unit 8 Trang 82 SGK Tiếng Anh Lớp 6 MP3
Example
Who is that? That is Lan. (Kia là ai? Đó là Lan.)
What does she do? She is a student. (Cô ấy làm nghề gì? Cô ấy là học sinh.)
Where is she going? She is going to her school. (Cô ấy đang đi đâu? Cô ấy đang đi học.)
How is she traveling? She is traveling by bike. (Cô ấy đang đi bằng phương tiện gì? Cô ấy đang đi bằng xe đạp.)
Hướng dẫn giải
a. Mr. Ha is a businessman. He is going to Ha Noi. (Ông Hà là một doanh nhân. Ông ấy đang đi Hà Nội.)
– Who is that? → It’s Mr Ha. (Đó là ai? → Đó là ông Hà.)
– What does he do? → He’s a businessman. (Ông ấy làm nghề gì? → Anh ấy là một doanh nhân.)
– Where’s he going? → He’s going to Hanoi. (Ông ấy đang đi đâu? → Anh ấy đang đến Hà Nội.)
– How’s he going there? → He’s going there by plane. (Ông ấy đến đó bằng phương tiện gì? → Ông ấy đến đó bằng máy bay.)
b. Miss Hoa is a teacher. She is going to her school. (Cô Hoa là một giáo viên. Cô ấy đang đi đến trường.)
– Who is that? → It’s Miss Hoa. (Đó là ai? → Đó là cô Hoa.)
– What does she do? → She’s a teacher. (Cô ấy làm gì? → Cô ấy là giáo viên.)
– Where’s she going? → She’s going to school. (Cô ấy đang đi đâu? → Cô ấy đang đi đến trường.)
– How’s she going? → She’s walking to school. (Cô ấy đang đến đó bằng phương tiện gì? → Cô ấy đang đi bộ đến trường.)
c. Mr. Tuan and Mrs. Vui are doctors. They are going to the hospital. (Ông Tuấn và bà Vui là bác sĩ. Họ đang đi đến bệnh viện.)
– Who are those? → They’re Mr Tuan and Mrs Vui. (Họ là ai? → Họ là ông Tuấn và bà Vui.)
– What do they do? → They’re doctors. (Họ làm gì? → Họ là bác sĩ.)
– Where are they going? → They’re going to the hospital. (Họ đang đi đâu vậy? → Họ đang đến bệnh viện.)
– How are they going there? → They’re going there in their car. (Họ đến đó bằng cách nào? → Họ đang đến đó bằng xe của họ.)
7. Remember. (Ghi nhớ.)
What are you doing?
What is he doing?
What are they doing?
I am going ….
He is going ….
They are going ….
Các Bạn Vừa Xem Qua Nội Dung A. What Are You Doing? Unit 8 Trang 82 SGK Tiếng Anh Lớp 6. Bài Học Bao Gồm Phần 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Sau Bài Học Này Các Bạn Sẽ Đến B. A Truck Driver – Unit 8: Out And About, Chúc Các Bạn Học Tốt Tiếng Anh Lớp 6.
Trả lời