Unit 10: Health And Hygiene – Tiếng Anh Lớp 7
B. A Bad Toothache
B. A Bad Toothache Unit 10 Trang 103 SGK Tiếng Anh Lớp 7
1. Listen. Then practice with a partner. (Nghe. Sau đó thực hành với bạn cùng học)
Bài Nghe B. A Bad Toothache Unit 10 Trang 103 SGK Tiếng Anh Lớp 7 MP3
Minh: Ow! (Ôi!)
Hoa: What’s the matter, Minh? (Bạn làm sao vậy Minh?)
Minh: I have a toothache. (Mình bị đau răng.)
Hoa: Are you going to the dentist? (Bạn định đi nha sĩ khám chứ?)
Minh: Yes, I am. I have an appointment at 10.30 this morning, but I’m scared. (Vâng. Mình có cái hẹn vào lúc 10 giờ 30 sáng nay nhưng mình sợ quá!)
Hoa: Why? (Sao vậy?)
Minh: I hate the sound of the drill. It’s so loud. (Mình ghét âm thanh của máy khoan. Nó rất ồn.)
Hoa: I understand how you feel, but don’t worry. Last week, the dentist filled a cavity in my tooth. (Mình hiểu được bạn cảm thấy thế nào mà, nhưng đừng lo. Tuần rồi, nha sĩ đã trám lỗ sâu trong răng mình đấy.)
Minh: Were you scared? (Thế bạn có sợ không?)
Hoa: I was a little scared, but the dentist was kind. She looked at my teeth and told me not to worry. Then she filled it. It stopped hurting afterwards. I felt a lot better after she fixed my tooth. (Mình hơi sợ, nhưng cô nha sĩ tử tế lắm. Cô ấy khám răng mình và bảo mình đừng lo. Sau đó cô ấy trám lại. Sau đó nó hết đau liền. Mình cảm thấy đỡ hơn nhiều sau khi cô ấy chữa răng cho mình.)
Minh: You’re right. I feel less scared now. Thanks, Hoa. (Bạn đúng đấy. Mình cảm thấy ít sợ hơn rồi. Cám ơn nhé, Hoa.)
Hoa: You’re welcome, Minh. Good luck! (Có gì đâu. Chúc may mắn nhé!)
Now answer. (Bây giờ trả lời câu hỏi.)
a. What is wrong with Minh?
b. Does Minh like going to the dentist? How do you know?
c. Why did Hoa go to the dentist last week?
d. What did the dentist do?
About you. (Về bạn.)
e. What did you do the last time you had a bad toothache?
f. Are you scared of seeing the dentist?
Hướng dẫn giải
a. What is wrong with Minh? (Minh có điều gì không ổn?)
Đáp án: Minh has a toothache. (Minh bị đau răng.)
b. Does Minh like going to the dentist? How do you know? (Minh có thích đi nha sĩ không? Làm thế nào bạn biết được?)
Đáp án: No, he doesn’t. Because he hates the sound of the drill and he feels scared. (Minh không thích đi nha sĩ. Bởi vì anh ấy ghét âm thanh của máy khoan và anh ấy sợ.)
c. Why did Hoa go to the dentist last week? (Tuần trước tại sao Hoa đi gặp nha sĩ?)
Đáp án: Last week, Hoa went to the dentist’s because her tooth had a cavity. (Tuần trước, Hoa đến nha sĩ vì răng cô ấy bị sâu.)
d. What did the dentist do? (Nha sĩ đã làm gì?)
Đáp án: She filled it. (Nha sĩ đã trám chỗ sâu lại.)
About you. (Về bạn.)
e. What did you do the last time you had a bad toothache? (Lần trước bạn đã làm gì khi bạn bị đau răng nặng?)
Đáp án: I went to a dentist. (Tôi đã đi khám nha sĩ.)
f. Are you scared of seeing the dentist? (Bạn có sợ gặp nha sĩ không?)
Đáp án: No. I am not. (Không. Tôi không sợ.)
2. Listen and answer. (Nghe và trả lời)
Bài Nghe B. A Bad Toothache Unit 10 Trang 103 SGK Tiếng Anh Lớp 7 MP3
Tapesript:
Dr. Lai is a dentist at Quang Trung school. (Bác sĩ Lai là một nha sĩ tại trường Quang Trung.)
She looks after all the students’ teeth. (Cô ấy chăm sóc toàn bộ răng của học sinh.)
Dr Lai’s office is clean and so is her uniform. (Văn phòng của bác sĩ Lai sạch sẽ và đồng phục của cô ấy cũng vậy.)
She always washes her hands after each child leaves. (Cô ấy luôn rửa tay sau khi mỗi đứa trẻ rời đi.)
Many children are scared when they come to see Dr Lai, but she is a kind woman, she explains what will happen so they are not afraid. (Nhiều đứa trẻ sợ hãi khi đến gặp bác sĩ Lai, nhưng cô ấy là một người phụ nữ tử tế, cô ấy giải thích điều gì sẽ xảy ra để họ không sợ.)
Dr Lai gives the children advice. (Bác sĩ Lai đưa ra lời khuyên cho trẻ em.)
She tell them how to look after their teeth. (Cô nói với họ cách chăm sóc răng của họ.)
She reminds them to clean their teeth regularly and eat sensibly. (Cô nhắc nhở họ làm sạch răng thường xuyên và ăn uống hợp lý.)
a. What is Dr Lai’s job?
b. What clothes does Dr Lai wear to work?
c. How to most children feel when they come to see Dr Lai?
d. How does Dr Lai help these children?
Hướng dẫn giải
a. What is Dr Lai’s job? (Bác sĩ Lai làm nghề gì?)
Đáp án: Doctor Lai is a dentist at ỌuangTrung school. (Bác sĩ Lai là nha sĩ ở trường Quang Trung.)
b. What clothes does Dr Lai wear to work? (Bác sĩ Lai mặc quần áo gì đi làm?)
Đáp án: She wears a uniform to work. (Bác ấy mặc đồng phục khi đi làm.)
c. How to most children feel when they come to see Dr Lai? (Hầu hết các đứa trẻ cảm thấy như thế nào khi gặp Bác sĩ Lai?)
Đáp án: Most children feel scared when they come to see Dr. Lai. (Hầu hết trẻ em đều sợ khi gặp bác sĩ Lai.)
d. How does Dr Lai help these children? (Bác sĩ Lai giúp những đứa trẻ này như thế nào?)
Đáp án: She gives the children some advice, tells them how to look after their teeth and reminds them to clean their teeth regularly. (Bác ấy cho trẻ em lời khuyên, bảo chúng cách chăm sóc răng và nhắc nhở chúng làm sạch răng thường xuyên.)
3. Listen and read. (Nghe và đọc)
Bài Nghe B. A Bad Toothache Unit 10 Trang 103 SGK Tiếng Anh Lớp 7 MP3
Minh is sitting in Dr Lai’s surgery. Dr Lai is checking his teeth. (Minh đang ngồi ở phòng khám của bác sĩ Lai. Bác sĩ Lai đang kiểm tra răng của anh.)
Dr Lai is kind. She smiles at Minh and says, ‘Don’t worry, Minh. You have one small cavity, but it isn’t serious. Your other teeth are fine.’ (Bác sĩ Lai thật tử tế. Cô ấy cười với Minh và nói “Đừng lo nhé Minh, em có một lỗ răng sâu nhỏ, không nghiêm trọng lắm. Những cái răng khác của em đều ổn cả”.)
Minh is very happy. Dr Lai fills the cavity in Minh’s tooth. She finishes in less than 10 minutes. Minh is very pleased. Then Dr Lai sits down and talks to Minh again. (Mình thấy rất vui. Bác sĩ Lai trám lỗ răng sâu trong răng của Minh. Cô làm xong việc không tới 10 phút. Minh rất hài lòng. Sau đó bác sĩ Lai ngồi xuống nói chuyện với Minh lần nữa.)
“How often do you brush your teeth, Minh?” she asks. Minh looks worried again. (Cô ấy hỏi “Minh, bao lâu em đánh răng một lần?” Minh lại trông có vẻ lo lắng.)
‘Oh, I … Well, sometimes I forget to brush my teeth.’ (“Ồ, em…, à., đôi khi em quên đánh răng”.)
‘Try not to forget,’ Dr Lai says.’ Brushing your teeth is very important. Clean teeth are healthy teeth!’ (Bác sĩ Lai nói “Cố gắng đừng quên, việc đánh răng rất quan trọng đấy. Răng sạch là răng khoẻ”.)
Now complete the story (Bây giờ điền vào câu chuyện)
Minh is very _________ and Dr. Lai notices this. She _________ at Minh and tells not to worry. She explains one of his teeth has a _________. He has to _________ them regulariy. After Dr. Lai fils his tooth. Minh leaves. He is very _________.
Hướng dẫn giải
Minh is very nervous and Dr. Lai notices this. She smiles at Minh and tells not to worry. She explains one of his teeth has a cavity. He has to clean/brush them regulariy. After Dr. Lai fils his tooth. Minh leaves. He is very pleased. (Minh rất lo lắng và bác sĩ Lai nhận thấy điều này. Cô ấy mỉm cười với Minh và bảo đừng lo lắng. Cô giải thích một trong những chiếc răng của mình có một lỗ sâu. Anh ta phải làm sạch chúng thường xuyên. Sau khi bác sĩ Lai nhổ răng. Minh rời đi. Anh ấy rất hài lòng.)
4. Ask and answer questions with a partner. Use the words to help you. (Hỏi và trả lời các câu hỏi với bạn học. Sử dụng các từ đã cho để giúp em.)
Example:
a. Minh’s tooth hurts
Why?
Because he has a cavity.
Hướng dẫn giải
a. tooth / hurt
have / cavity
Minh’s tooth hurts. (Răng của Minh đau.)
Why? (Tại sao?)
Because he has a cavity. (Bởi vì anh ta có một lỗ sâu.)
b. nervous
see/dentist
He looks nervous? (Trông anh ta có vẻ lo lắng?)
Why? (Tại sao?)
Because he is seeing a dentist. (Bởi vì anh ta sắp đi khám nha sĩ.)
c. cavity/ not serious
small
The cavity isn’t serious. (Chỗ sâu không nghiêm trọng.)
Why? (Tại sao?)
Because it’s very small. (Bởi vì nó rất nhỏ.)
d. happy
teeth/ OK
Minh looks happy. (Minh có vẻ hài lòng.)
Why? (Tại sao?)
Because his teeth are ok now. (Bởi vì răng của anh ấy đã ổn.)
5. Write. Complete this poster with a partner. (Viết. Hoàn thành tấm áp phích này với một bạn.)
Hướng dẫn giải
Take Care of Your Teeth (Chăm sóc răng của bạn) | ||
---|---|---|
Do (Nên làm) | Don’t (Không nên làm) | |
– Brush teeth after meals (đánh răng sau bữa ăn) – Use a good toothbrush (dùng bàn chải tốt) – Use good toothpaste (dùng kem đánh răng tốt) – Go to a dentist when having a toothache (đi khám nha sĩ khi đau răng) |
– Use an old toothbrush (dùng bàn chải đánh răng đã cũ) – Eat lots of candy and sweets (ăn nhiều kẹo và đồ ngọt) |
6. Play with words. (Chơi chữ)
Hướng dẫn giải
Sensible Sue brushes her teeth Several times a day. (Sue thông thái của mình đánh răng. nhiều lần trong ngày.)
She never touches unhealthy food, And keeps the dentist away. (Cô ấy không bao giờ chạm vào thức ăn không tốt cho sức khỏe, và tránh xa các nha sĩ.)
Silly Simon neglects his teeth, Eating too much cake. (Simon ngờ nghệch bỏ bê răng của cậu, ăn quá nhiều bánh ngọt.)
Now he’s in a lot of pain, Because he has a toothache. (Giờ thì cậu ta đang rất đâu, vì cậu ta bị đau răng.)
Các Bạn Vừa Xem Qua Nội Dung B. A Bad Toothache Unit 10 Trang 103 SGK Tiếng Anh Lớp 7. Bài Học Bao Gồm Phần 1, 2, 3, 4, 5, 6. Sau Bài Học Này Các Bạn Sẽ Đến Unit 11: Keep Fit, Stay Healthy, Chúc Các Bạn Học Tốt Tiếng Anh Lớp 7.
Trả lời