Unit 12: Sports And Pastimes – Tiếng Anh Lớp 6
B. Free Time
B. Free Time Unit 12 Trang 127 SGK Tiếng Anh Lớp 6
1. Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại.)
Bài Nghe B. Free Time Unit 12 Trang 127 SGK Tiếng Anh Lớp 6 MP3
What do you do in your free time? (Bạn làm gì trong giờ rảnh của bạn?)
a. I go to the movies: Tôi đi xem phim.
b. I watch TV: Tôi xem tivi.
c. I read: Tôi đọc sách.
d. I listen to music: Tôi nghe nhạc.
e. I go fishing: Tôi đi câu.
f. I play video games: Tôi chơi trò chơi điện tử.
2. Practice with a partner. Ask and answer the question: (Luyện tập với bạn học. Hỏi và trả lời câu hỏi:)
What do you do in your free time? (Bạn làm gi trong giờ rảnh của bạn?)
Hướng dẫn giải
a.
A: What do you do in your free time? (Bạn làm gì trong thời gian rảnh?)
B: I read books. And what do you do in your free time? (Tôi đọc sách. Còn bạn làm gì trong thời gian rảnh?)
A: I listen to music. (Tôi nghe nhạc.)
b.
C: What do you do in your free time? (Bạn làm gì trong thời gian rảnh?)
D: I play video games. And what about you? (Tôi chơi trò chơi điện tử. Còn bạn thì sao?)
C: I watch TV. (Tôi xem TV.)
Cách giải khác
a.
A: What do you do in your free time?
B: I listen to music. And what do you do in your free time?
A: I watch TV.
b.
A: What do you do in your free time?
B: I go fishing. And what about you?
A: I play video games.
3. Listen and read. (Nghe và đọc)
Bài Nghe B. Free Time Unit 12 Trang 127 SGK Tiếng Anh Lớp 6 MP3
What do they do in their free time? (Họ làm gì vào lúc rảnh rỗi?)
a. Phuong goes to the movies.
b. Ly watches TV.
c. Nam reads.
d. Lan listens to music.
e. Tuan goes fishing.
f. Long plays video games.
Hướng dẫn giải
a. Phương goes to the movies. (Phương đi xem phim.)
b. Ly watches TV. (Ly xem truyền hình.)
c. Nam reads. (Nam đọc sách.)
d. Lan listens to music. (Lan nghe nhạc.)
e. Tuan goes fishing. (Tuấn đi câu cá.)
f. Long plays video games. (Long chơi trò chơi video.)
Now, practice with a partner. Ask and answer questions about the pictures in exercise B1. (Bây giờ, luyện tập với bạn học. Hỏi và trả lời các câu hỏi về các bức tranh trong bài tập B1.)
Example
What does Phuong do in his free time?
He goes to the movies.
Hướng dẫn giải
– What does Phuong do in his free time?
→ He goes to the movies.
– What does Ly do in her free time?
→ She watches TV.
– What does Nam do in his free time?
→ He reads.
– What does Lan do in her free time?
→ She listens to music.
– What does Tuan do in his free time?
→ He goes fishing.
– What does Long do in his free time?
→ He plays video games.
4. Listen. (Nghe)
Bài Nghe B. Free Time Unit 12 Trang 127 SGK Tiếng Anh Lớp 6 MP3
What do they do in their free time? Match the names with the right pictures. (Họ làm gì vào thời gian rảnh? Ghép tên với bức tranh đúng.)
- Tan
- Minh and Nam
- Lien
- Lan and Mai
Hướng dẫn giải
– Tan watches television. (picture a) (Tân xem truyền hình.)
– Minh and Nam go to the cinema. (picture d) (Minh và Nam đi xem phim.)
– Lien listens to the radio. (picture b) (Liên nghe đài.)
– Minh goes fishing. (picture c) (Minh đi câu cá.)
– Lan and Mai read books. (picture f) (Lan và Mai đọc sách.)
– Minh and Nam play video games. (picture e) (Minh và Nam chơi video games.)
5. Listen and read. How often? (Lắng nghe và đọc. Bao lâu … một lần?)
Bài Nghe B. Free Time Unit 12 Trang 127 SGK Tiếng Anh Lớp 6 MP3
Mai: How often does Ly go jogging? (Bao lâu Ly chạy bộ một lần?)
Lien: She goes jogging once a week. (Cô ấy chạy bộ một lần một tuần.)
Mai: How often does she listen to music? (Bao lâu cô ấy nghe nhạc một lần?)
Lien: She listens to music twice a week. (Cô ấy nghe nhạc hai lần một tuần.)
Mai: How often does she read? (Bao lâu cô ấy đọc sách một lần?)
Lien: She reads three times a week. (Cô ấy đọc sách 3 lần một tuần.)
Now practice with a partner. Ask and answer questions about Ly’s activities. (Bây giờ luyện tập với bạn học. Hỏi và trả lời các câu hỏi về hoạt động của Ly.)
How often does Ly …?
She… … a week.
Hướng dẫn giải
A: How often does Ly go to school? (Ly đi học bao lâu một lần?)
B: She goes to school every weekday’s morning. (Cô ấy đi học mỗi buổi sáng các ngày trong tuần.)
A: How often does she play badminton? (Cô ấy chơi cầu lông bao lâu một lần?)
B: She plays badminton three times a week, on Mondays, Wednesdays and Saturdays. (Cô ấy chơi cầu lông ba lần một tuần, vào thứ Hai, thứ Tư và thứ Bảy.)
A: How often does she listen to music? (Cô ấy thường nghe nhạc bao lâu một lần?)
B: She listens to music twice a week, on Tuesday and Sunday afternoons. (Cô ấy nghe nhạc hai lần một tuần, vào các buổi chiều thứ ba và chủ nhật.)
A: How often does she play tennis? (Cô ấy chơi quần vợt bao lâu một lần?)
B: She plays tennis every Friday afternoon. (Cô ấy chơi quần vợt vào mỗi chiều thứ Sáu.)
A: How often does she go to the movies? (Cô ấy đi xem phim bao lâu một lần?)
B: She goes to the movies twice a week, on Wednesday and Sunday evenings. (Cô ấy đi xem phim hai lần một tuần, vào tối thứ Tư và Chủ Nhật.)
A: How often does she watch TV? (Cô ấy xem TV bao lâu một lần?)
B: She watches TV twice a week, on Tuesday and Saturday evenings. (Cô ấy xem TV hai lần một tuần, vào tối thứ Ba và thứ Bảy.)
A: How often does she jog? (Cô ấy chạy bộ bao lâu một lần?)
B: She jogs every Thursday afternoon. (Cô ấy chạy bộ vào mỗi chiều thứ Năm.)
A: How often does she read books? (Cô ấy đọc sách bao lâu một lần?)
B: She reads three times a week, on Monday, Thursday and Friday evenings. (Cô ấy đọc ba lần một tuần, vào các tối thứ Hai, thứ Năm và thứ Sáu.)
6. Remember (Ghi nhớ)
How often … ?
once a week
twice a week
three/four/five/ … times a week
Các Bạn Vừa Xem Qua Nội Dung B. Free Time Unit 12 Trang 127 SGK Tiếng Anh Lớp 6. Bài Học Bao Gồm Phần 1, 2, 3, 4, 5, 6. Sau Bài Học Này Các Bạn Sẽ Đến C. How Often? – Unit 12: Sports And Pastimes, Chúc Các Bạn Học Tốt Tiếng Anh Lớp 6.
Trả lời