Unit 2: Personal Information – Tiếng Anh Lớp 7
B. My Birthday
B. My Birthday Unit 2 Trang 24 SGK Tiếng Anh Lớp 7
1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
Bài Nghe B. My Birthday Unit 2 Trang 24 SGK Tiếng Anh Lớp 7 MP3
first (ngày 1) | eleventh (ngày 11) | twenty-first (ngày 21) | thirty-first (ngày 31) |
second (ngày 2) | twelfth (ngày 12) | twenty-second (ngày 22) | |
third (ngày 3) | thirteenth (ngày 13) | twenty-third (ngày 23) | |
fourth (ngày 4) | fourteenth (ngày 14) | twenty-fourth (ngày 34) | |
fifth (ngày 5) | fifteenth (ngày 15) | twenty-fifth (ngày 25) | |
sixth (ngày 6) | sixteenth (ngày 16) | twenty-sixth (ngày 26) | |
seventh (ngày 7) | seventeenth (ngày 17) | twenty-seventh (ngày 27) | |
eighth (ngày 8) | eighteenth (ngày 18) | twenty-eighth (ngày 28) | |
ninth (ngày 9) | nineteenth (ngày 19) | twenty-ninth (ngày 29) | |
tenth (ngày 10) | twentieth (ngày 20) | thirtieth (ngày 30) |
2. Listen and write the dates. (Nghe và viết các ngày tháng.)
Bài Nghe B. My Birthday Unit 2 Trang 24 SGK Tiếng Anh Lớp 7 MP3
Hướng dẫn giải
a. the first of July (ngày 1 tháng 7)
b. the nineteenth (ngày 19)
c. the sixth (ngày 6)
d. the fourteenth (ngày 14)
e. the seventeenth (ngày 17)
f. the thirty-first (ngày 31)
3. Write the months in order from first to twelfth. (Viết các tháng theo thứ tự từ tháng thứ nhất đến tháng thứ mười hai.)
Hướng dẫn giải
- January: tháng một
- February: tháng hai
- March: tháng ba
- April: tháng tư
- May: tháng năm
- June: tháng sáu
- July: tháng bảy
- August: tháng tám
- September: tháng chín
- October: tháng mười
- November: tháng mười một
- December: tháng mười hai
4. Listen. Then practice with a partner. (Nghe. Sau đó luyện tập với bạn học.)
Bài Nghe B. My Birthday Unit 2 Trang 24 SGK Tiếng Anh Lớp 7 MP3
Mr. Tan: Next, please. (Mời người tiếp theo.)
Hoa: Good morning. (Chào thầy.)
Mr. Tan: Good morning. What’s your name? (Chào em. Em tên gì?)
Hoa: Phạm Thị Hoa. (Phạm Thị Hoa ạ.)
Mr. Tan: What’s your date of birth? (Ngày thảng năm sinh của em?)
Hoa: June 8th. I’ll be 14 on my next birthday. (Ngày 18 tháng Sáu. Đến ngày sinh nhật tới là em 14 tuổi.)
Mr. Tan: What’s your address? (Địa chỉ của em là số mấy?)
Hoa: 12 Tran Hung Dao Street. I live with my uncle and aunt. (Số 12 đường Trần Hưng Đạo. Em sống cùng với chú và cô của em.)
Mr. Tan: What’s your telephone number? (Số điện thoại của em là số mấy?)
Hoa: 8 262 019. (8262019)
Mr. Tan: Thank you, Hoa. Do you like our school? (Cám ơn em, Hoa. Em có thích trường của chúng tôi không?)
Hoa: Yes. It’s very nice. But I’m very nervous. I don’t have any friends. I won’t be happy. (Có ạ. Nó đẹp lắm. Nhưng em lo lắm. Em không có bạn bè nào cả. Em thấy không vui.)
Mr. Tan: Don’t worry. You’ll have lots of new friends soon, I’m sure. (Đừng lo lắng. Tôi chẳc là không bao lâu em sẽ có nhiều bạn mới mà.)
Now answer (Bây giờ hãy trả lời)
a. How old is Hoa now?
b. How old will she be on her next birthday?
c. When is her birthday?
d. Who does Hoa live with?
e. Why is Hoa worried?
About you (Về em)
f. How old will you be on your next birthday?
g. Who do you live with?
h. What is your address?
Hướng dẫn giải
a. How old is Hoa now? (Bây giờ Hoa bao nhiêu tuổi?)
Đáp án: She is thirteen now. (Bây giờ cô ấy 13 tuổi.)
b. How old will she be on her next birthday? (Cô ấy sẽ bao nhiêu tuổi vào sinh nhật tới?)
Đáp án: She will be 14 on her next birthday. (Sinh nhật tới cô ấy sẽ 14 tuổi.)
c. When is her birthday? (Sinh nhật của cô ấy vào ngày nào?)
Đáp án: It’s on the eighteenth of June. (Cô ấy sinh ngày 18 tháng 6.)
d. Who does Hoa live with? (Hoa sống với ai?)
Đáp án: She lives with her uncle and aunt. (Hoa sống với cô và chú của cô ấy.)
e. Why is Hoa worried? (Tại sao Hoa lại lo lắng?)
Đáp án: She’s worried because she doesn’t have any friends. (Cô ấy lo lắng vì cô ấy không có bạn.)
f. How old will you be on your next birthday? (Em sẽ bao nhiêu tuổi vào sinh nhật tới?)
Đáp án: I’ll be fourteen on my next birthday. (Sinh nhật tới em sẽ 14 tuổi.)
g. Who do you live with? (Em sống với ai?)
Đáp án: I live with my parents. (Em sống với bố mẹ của em.)
h. What is your address? (Địa chỉ của em?)
Đáp án: My address is 76 Lam Son street, Go Vap District. (Địa chỉ của em là 76 đường Lam Sơn, quận Gò Vấp.)
5. Read the dialogue again. Then complete this form. (Đọc lại đoạn hội thoại. Sau đó hoàn thành phiếu sau.)
Name: Pham Thi Hoa
Date of birth: _____________________
Address: _____________________
Phone number: _____________________
Hướng dẫn giải
Name: Pham Thi Hoa
Date of birth: Jule the eight
Address: 12 Tran Hung Dao street
Phone number: 8262019
6. Read. Then complete the card. (Đọc. Sau đó hoàn thành thiệp mời này.)
Bài Nghe B. My Birthday Unit 2 Trang 24 SGK Tiếng Anh Lớp 7 MP3
Lan is 12. She will be 13 on Sunday, May 25th. She will have a party for her birthday. She will invite some of her friends. (Lan 12 tuổi. Bạn ấy sẽ lên 13 tuổi vào ngày Chủ Nhật 25 tháng 5. Bạn ấy sẽ tổ chức bữa tiệc mừng sinh nhật của mình. Bạn ấy sẽ mời vài người bạn.)
She lives at 24 Ly Thuong Kiet Street. The party will be at her home. It will start at five o’clock in the evening and finish at nine. (Bạn ấy sống ở số 24 đường Lý Thường Kiệt. Bữa tiệc sẽ (được tổ chức) ở nhà của bạn ấy. Nó sẽ bắt đầu vào lúc 5 giờ chiều và kết thúc lúc 9 giờ tối.)
Complete this invitation card to Lan’s party. (Hoàn thành tấm thiệp mời dự tiệc sinh nhật của Lan.)
Hướng dẫn giải
Dear Nam,
I am having a birthday party on Sunday, May 25th. The party will be at my house at 24 Ly Thuong Kiet street from 5pm to 9pm.
I hope you will come and join the fun.
Love,
Lan
Telephone: 8674758
Tạm dịch
Nam thân mến,
Mình có một bữa tiệc sinh nhật vào ngày Chủ nhật, ngày 25 tháng 5. Buổi tiệc sẽ đến nhà mình ở số 24 đường Lý Thường Kiệt từ 5 giờ chiều đến 9 giờ tối.
Mình hy vọng bạn sẽ đến và tham gia vui chơi.
Thân ái,
Lan
Điện thoại: 8674758
7. Think and write. Imagine you will be a guest at Lan’s birthday party. (Suy nghĩ và viết. Hãy tưởng tượng em sẽ là khách mời dự bữa tiệc sinh nhật của Lan.)
a. What will you give Lan?
b. How will you get to her home?
c. What games will you play?
d. What will you eat?
e. What will you drink?
f. What time will you leave?
Hướng dẫn giải
a. What will you give Lan? (Bạn sẽ tặng gì cho Lan?)
Đáp án: I’ll give her a beautiful pen-box. (Tôi sẽ tặng Lan một hộp bút xinh xắn.)
b. How will you get to her home? (Bạn đến nhà Lan bằng phương tiện gì?)
Đáp án: I’ll get to her home by bicycle. (Tôi sẽ đến nhà bạn ấy bằng xe đạp.)
c. What games will you play? (Bạn sẽ chơi trò chơi gì?)
Đáp án: I’ll play the game “Let’s sing”. (Tôi sẽ chơi trò “Chúng ta cùng hát.”)
d. What will you eat? (Bạn sẽ ăn gì?)
Đáp án: I’ll eat cakes, sweets and fruits. (Tôi sẽ ăn bánh, kẹo và trái cây.)
e. What will you drink? (Bạn sẽ uống gì?)
Đáp án: I’ll drink a soft drink. (Tôi sẽ uống nước ngọt.)
f. What time will you leave? (Khi nào bạn ra về?)
Đáp án: I’ll leave at about 8.30 pm. (Tôi sẽ ra về khoảng 8 giờ 30 tối.)
8. Now write an invitation to your birthday party. (Bây giờ hãy viết một thiệp mời tới tiệc sinh nhật của bạn.)
Hướng dẫn giải
May 20th
Dear Thanh,
I am having a birthday party next Sunday, May 27th. The party will be at my house at 145 Ky Hoa street, from 6pm to 10pm. Will you come to join us? I hope you will come and have a great time.
Love,
Minh.
Tạm dịch
20 tháng 5
Thanh thân mến,
Mình sẽ tổ chức một bữa tiệc sinh nhật vào Chủ Nhật tới, ngày 27 tháng Năm. Buổi tiệc sẽ đến nhà mình ở số 145 đường Kỳ Hòa, từ 6 giờ chiều đến 10 giờ tối. Bạn sẽ đến tham gia với chúng mình nhé? Mình hy vọng bạn sẽ đến và có một thời gian tuyệt vời.
Yêu mến,
Minh.
9. Play with words. (Chơi với chữ.)
Thirty days have September,
April, June and November.
All the rest have thirty-one,
Except February
Which has twenty-eight.
But every four years,
In Leap Year it appears
With twenty-nine.
Tạm dịch
30 ngày có tháng 9,
tháng 4, tháng 6 và tháng 11.
Tất cả các tháng còn lại có 31 ngày,
Trừ tháng 2
Có 28 ngày.
Nhưng mỗi 4 năm,
Năm nhuần đến
có 29 ngày.
Remember. (Ghi nhớ.)
ordinal numbers
dates
months
Future simple tense
I will be 14 on my next birthday.
I won’t be happy.
won’t = will + not
I’ll = I will
Các Bạn Vừa Xem Qua Nội Dung B. My Birthday Unit 2 Trang 24 SGK Tiếng Anh Lớp 7. Bài Học Hướng Dẫn Các Bạn Cách Đọc Số Thứ Tự, Ngày Tháng Và Hỏi Trả Lời Về Ngày Sinh Nhật Của Một Người. Sau Bài Học Này Các Bạn Sẽ Đến Unit 3: At Home, Chúc Các Bạn Học Tốt Tiếng Anh Lớp 7.
Trả lời