Unit 4: Big Or Small – Tiếng Anh Lớp 6
B. My Class
B. My Class Unit 4 Trang 47 SGK Tiếng Anh Lớp 6
1. Listen and repeat. Then practice the dialogue with a partner. (Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành hội thoại với bạn học.)
Bài Nghe B. My Class Unit 4 Trang 47 SGK Tiếng Anh Lớp 6 MP3
Thu: Hello. Which grade are you in? (Xin chào. Bạn học lớp mấy?)
Phong: I’m in grade 6. (Mình học lớp 6.)
Thu: And which class are you in? (Và bạn học lớp nào?)
Phong: 6A. What about you? (6A. Còn bạn thì sao?)
Thu: I’m in grade 7, class 7C. How many floors does your school have? (Mình học lớp 7, lớp 7C. Trường của bạn có bao nhiêu tầng?)
Phong: Two. It’s a small school. (Hai. Nó là một ngôi trường nhỏ.)
Thu: My school has four floors and my classroom is on the second floor. Where’s your classroom? (Trường của mình có bốn tầng và lớp mình ở tầng hai. Lớp của bạn ở đâu?)
Phong: It’s on the first floor. (Nó ở tầng thứ nhất.)
2. Complete this table. (Hoàn thành bảng sau.)
Grade | Class | Classroom’s floor | |
Thu | |||
Phong | |||
You |
Hướng dẫn giải
Grade | Class | Classroom’s floor | |
Thu | 7 | 7C | \(\)\(2^{nd}\) |
Phong | 6 | 6A | \(2^{st}\) |
You | 6 | 6B | \(1^{st}\) |
3. Write. (Viết.)
Write three sentences about you. (Hãy viết ba câu về bạn.)
Hướng dẫn giải
I’m in grade 6. (Mình học lớp 6.)
I’m in class 6C. (Mình học lớp 6C.)
My classroom is on the first floor. (Phòng học của mình ở tầng thứ nhất.)
Cách giải khác
I’m a student. (Tôi là học sinh.)
I’m in class 6B. (Tôi học lớp 6B.)
My school is in the city and has sixty – two classes. (Trường học của tôi ở thành phố và có 62 lớp học.)
4. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
Bài Nghe B. My Class Unit 4 Trang 47 SGK Tiếng Anh Lớp 6 MP3
Hướng dẫn giải
1st = first: ngày 1/ hạng nhất
2nd = second: ngày 2/ hạng hai
3rd = third: ngày 3/ hạng ba
4th = fourth: ngày 4/ hạng bốn
5th = fifth: ngày 5/ hạng năm
6th = sixth: ngày 6/ hạng sáu
7th = seventh: ngày 7/ hạng bảy
8th = eighth: ngày 8/ hạng tám
9th = ninth: ngày 9/ hạng chín
10th = tenth: ngày 10/ hạng mười
5. Complete this dialogue. (Hoàn thành đoạn hội thoại này.)
Thu: Is your school big?
Phong: No. It’s ….
Thu: How many floors … it have?
Phong: It … two floors.
Thu: Which class … you in?
Phong: I … in class 6A.
Thu: Where … your classroom?
Phong: It’s … the first floor.
Hướng dẫn giải
Thu: Is your school big? (Trường học của bạn to không?)
Phong: No. It’s small. (Không. Nó nhỏ.)
Thu: How many floors does it have? (Nó có bao nhiêu tầng?)
Phong: It has two floors. (Nó có 2 tầng.)
Thu: Which class are you in? (Bạn học lớp nào?)
Phong: I am in class 6A. (Mình học lớp 6A.)
Thu: Where is your classroom? (Phòng học của bạn ở đâu?)
Phong: It’s on the first floor. (Ở tầng 1.)
6. Remember (Ghi nhớ)
Numbers: Ist to 10th
first to tenth
How many … ?
Which grade … ?
It’s … = It is …
Where’s … ? = Where is … ?
Which class …?
Which floor …?
Các Bạn Vừa Xem Qua Nội Dung B. My Class Unit 4 Trang 47 SGK Tiếng Anh Lớp 6. Bài Học Bao Gồm Phần 1, 2, 3, 4, 5, 6. Sau Bài Học Này Các Bạn Sẽ Đến C. Getting Ready For School – Unit 5: Things I Do, Chúc Các Bạn Học Tốt Tiếng Anh Lớp 6.
Trả lời