Unit 5: Things I Do – Tiếng Anh Lớp 6
B. My Routine
B. My Routine Unit 5 Trang 56 SGK Tiếng Anh Lớp 6
1. Read. (Đọc.)
Bài Nghe B. My Routine Unit 5 Trang 56 SGK Tiếng Anh Lớp 6 MP3
2. Complete the table in your exercise book. Write the time in figures. (Hoàn thành bảng vào trong vở bài tập của em. Viết thời gian dưới dạng số.)
Action | ||
Time | ||
Ba | Me | |
get up | 6.00 | 5.30 |
go to school | ||
classes start | ||
classes finish | ||
have lunch | ||
go home | ||
go to bed |
Hướng dẫn giải
Action | ||
Time | ||
Ba | Me | |
get up (thức dậy) | 6.00 | 5.30 |
go to school (đi học) | 6.45 | 6.45 |
classes start (lớp học bắt đầu) | 7.00 | 7.00 |
classes finish (lớp học kết thúc) | 11.15 | 11.30 |
have lunch (ăn trưa) | 11.30 | 12.00 |
go home (về nhà) | 5.00 | 4.45 |
go to bed (đi ngủ) | 10.00 | 10.00 |
3. Practice with a partner. Use your table. (Thực hành với bạn học. Sử dụng bảng thời gian biểu của em.)
a. What time does Ba get up/go to school/have classes/have lunch/go home/go to bed?
b. What time do you get up/go to school/have classes/have lunch/go home/go to bed?
Hướng dẫn giải
a. What time does Ba get up/go to school/have classes/have lunch/go home/go to bed?
– What time does Ba get up? (Ba giờ dậy lúc mấy giờ?)
⟶ He gets up at 6 o’clock. (Anh ấy thức dậy lúc 6 giờ.)
– What time does he go to school? (Anh ấy đi học mấy giờ?)
⟶ He goes to school at 6.45 (Anh ấy đi học lúc 6 giờ 45 phút.)
– What time does he have classes? (Anh ấy có lớp học lúc mấy giờ?)
⟶ He has classes at 7.00 (Anh ấy có các lớp học lúc 7 giờ.)
– What time does he have lunch? (Anh ấy ăn bữa trưa lúc mấy giờ vậy?)
⟶ He has lunch at 11.30 (Anh ấy ăn trưa lúc 11:30.)
– What time do his classes finish? (Lớp học của anh ấy kết thúc lúc mấy giờ?)
⟶ They finish at 11.15 (Kết thúc lúc 11:15.)
– What time does he go home? (Anh ấy về nhà lúc mấy giờ?)
⟶ He goes home at 5.00 (Anh ta về nhà lúc 5 giờ.)
– What time does he go to bed? (Anh ta đi ngủ lúc mấy giờ?)
⟶ He goes to bed at 10.00. (Anh ấy đi ngủ lúc 10 giờ.)
b. What time do you get up/go to school/have classes/have lunch/go home/go to bed?
– What time do you get up? (Bạn thức dậy lúc mấy giờ?)
⟶ I get up at 5.30 (Tôi thức dậy lúc 5:30.)
– What time do you go to school? (Bạn đi học lúc mấy giờ?)
⟶ I go to school at 6.45 (Tôi đi học lúc 6 giờ 45 phút.)
– What time do you have classes? (Bạn có lớp học lúc mấy giờ?)
⟶ I have classes at 7.00 (Tôi có các lớp học lúc 7 giờ.)
– What time do you have lunch? (Bạn ăn cơm trưa lúc mấy giờ?)
⟶ I have lunch at 12.00 (Tôi ăn trưa lúc 12 giờ.)
– What time do your classes finish? (Các lớp học của bạn kết thúc lúc mấy giờ?)
⟶ They finish at 11.30 (Kết thúc lúc 11:30.)
– What time do you go home? (Mấy giờ bạn về nhà?)
⟶ I go home at 4.45 (Tôi về nhà lúc 4:45.)
– What time do you go to bed? (Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?)
⟶ I go to bed at 10.00 (Tôi đi ngủ lúc 10.00.)
4. Remember (Ghi nhớ)
ten o’clock a quarter to ten = nine forty five
a quarter past ten = ten fifteen
half past ten = ten thirty
I/We/You/They get up
He/She gets up
I/We/You/They go
He/She goes
I/We/You/They eat
He/She eats
Các Bạn Vừa Xem Qua Nội Dung B. My Routine Unit 5 Trang 56 SGK Tiếng Anh Lớp 6. Bài Học Bao Gồm Phần 1, 2, 3, 4. Sau Bài Học Này Các Bạn Sẽ Đến C. Classes – Unit 5: Things I Do, Chúc Các Bạn Học Tốt Tiếng Anh Lớp 6.
Trả lời