Unit 12: The Asian Games – Tiếng Anh Lớp 11
B. Speaking
B. Speaking Unit 12 Trang 139 SGK Tiếng Anh Lớp 11
Task 1. Work in pairs. Ask and answer questions about the Asian Games, using the information from the fable below. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi về Đại hội Thể thao châu Á, sử dụng thông tin từ bảng dưới.)
Gme No. | Host country | Year | Number of countries | Number of sports |
1 | India | 1951 | 11 | 6 |
2 | Philippines | 1954 | 18 | 8 |
3 | Japan | 1958 | 20 | 13 |
4 | Indonesia | 1962 | 17 | 13 |
5 | Thailand | 1966 | 18 | 14 |
6 | Thailand | 1970 | 18 | 13 |
7 | Iran | 1974 | 25 | 16 |
8 | Thailand | 1978 | 25 | 19 |
9 | India | 1982 | 33 | 21 |
10 | Korea | 1986 | 27 | 25 |
11 | China | 1990 | 37 | 27 |
12 | Japan | 1994 | 42 | 34 |
13 | Thailand | 1998 | 41 | 36 |
14 | Korea | 2002 | 44 | 38 |
15 | Qatar | 2006 | 45 | 39 |
Example:
A: When and where were the \(\)\(1^{st}\) Asian Games held? (Thế vận hội châu Á lần thứ nhất được tổ chức khi nào và ở đâu?)
B: (They were held) In 1951 in India. (Năm 1951 tại Ấn Độ.)
A: How many countries took part in the Games? (Bao nhiêu nước tham gia thế vận hội?)
B: Eleven. (11)
A: How many sports were there at the Games? (Có bao nhiêu môn thể thao tại thế vận hội?)
B: Six. (6)
Hướng dẫn giải
Làm tương tự như trong sgk Tiếng Anh 11 trang 139. Ví dụ:
A: When and where were the 2nd Asian Games?
B: (They were held) in 1954 in Philippines.
A: How many countries took part in the Games?
B: Eighteen.
A: How many sports were there at the Games?
B: Eight.
Task 2. Work in groups. Take turns to talk about the sports results of the Vietnamese athletes at \(14^{th}\) Asian Games, using the information from the table below. (Làm việc nhóm. Thay phiên nhau nói về kết quả thể thao của các vận động viên Việt Nam tại Đại hội Thể thao châu Á lần thứ 14.)
Example:
In bodybuiding, the Vietnamese athletes won one gold medal and one bronze medal. (Ở môn thể dục thể hình các vận động viên Việt Nam đã được 1 huy chương vàng và 1 huy chương đồng.)
Hướng dẫn giải
– In billiards, the Vietnamese athletes won one gold medal and one silver medal. (Ở môn bi-da, các vận động viên Việt Nam đã giành được một huy chương vàng và một huy chương bạc.)
– In karatedo, the Vietnamese athletes won two gold medals and one bronze medal. (Ở môn karatedo, các vận động viên Việt Nam đã giành được hai huy chương vàng và một huy chương đồng.)
– In shooting, the Vietnamese athletes won one bronze medal. (Ở môn bắn súng, các vận động viên Việt Nam đã giành được một huy chương đồng.)
– In wushu, the Vietnamese athletes won one silver medal and one bronze medal. (Ở môn wushu, các vận động viên Việt Nam đã giành được một huy chương bạc và một huy chương đồng.)
Các Bạn Vừa Xem Qua Nội Dung B. Speaking Unit 12 Trang 139 SGK Tiếng Anh Lớp 11. Bài Học Bao Gồm Task 1, Task 2, Sau Bài Học Này Các Bạn Sẽ Đến C. Listening – Unit 12: The Asian Games, Các Bạn Cùng Theo Dõi Nhé.
Trả lời