Unit 3: Ways Of Socialising – Tiếng Anh Lớp 12
B. Speaking
B. Speaking Unit 3 Trang 32 SGK Tiếng Anh Lớp 12
Task 1. Practise reading these dialosues, paying attention to how people give and respond to complements in each situation. (Hãy luyện tập các đọc các đoạn hội thoại sau, chú ý cách người ta khen và đáp lại lời khen trong mỗi tình huống.)
Phil: You really have a beautiful blouse, Barbara, I’ve never seen such a perfect thing on you.
Barbara: Thank you, Phil. That’s a nice compliment.
Peter: Your hairstyle is terrific, Cindy!
Cindy: Thanks, Peter. I think I’ve finally found a style that looks decent and is easy to handle.
Tom: I thought your tennis game w as a lot better today, Tony.
Tony: You’ve got to be kidding! I thought it was terrible.
Hướng dẫn dịch
Phil: Barbara, bạn thực sự có cái áo cánh đẹp quá! Mình chưa bao giờ thấy cái áo nào hợp với bạn như thế.
Barbara: Cám ơn bạn, Phil. Đó là lời khen thật tuyệt.
Peter: Cindy. Kiểu tóc của bạn tuyệt quá!
Cindy: Cám ơn, Peter. Tôi nghĩ cuối cùng tôi tìm được kiểu tóc đoan trang và dễ chải.
Tom: Tony, tôi nghĩ ván quần vợt của bạn hôm nay khá hơn nhiều.
Tony: Bạn đùa đấy thôi. Tôi nghĩ nó thật tệ đấy.
Task 2. Work with a partner. Practise giving compliments to suit the responses. Use the cues below. (Làm việc với bạn học. Hãy luyện tập cho lời khen phù hợp với lời đáp lại. Sử dụng các gợi ý dưới đây.)
David: __________________________ (dress)
Kathy: I’m glad you like it. I bought it at a shop near my house a few days ago.
Hung:______________________ (motorbike)
Hien: Thanks, Hung. I think I’ve finally found the colour that suits me.
Michael: ___________________ . (badminton)
Colin: You must be kidding! I thought the same was terrible.
Hướng dẫn giải
David: __________________________ (dress)
Kathy: I’m glad you like it. I bought it at a shop near my house a few days ago.
Đáp án:
- David: You look really nice with your dress, Kathy! (dress) (David: Bạn trông thật đẹp với trang phục của bạn, Kathy!)
- Kathy: I’m glad you like it. I bought it at a shop near my house a few days ago. (Kathy: Tôi vui vì bạn thích nó. Tôi đã mua nó tại một cửa hàng gần nhà tôi vài ngày trước.)
Hung:______________________ (motorbike)
Hien: Thanks, Hung. I think I’ve finally found the colour that suits me.
Đáp án:
- Hung: Your motorbike is certainly unique. I don’t think I’ve ever seen anything like this before! (motorbike) (Hưng: Xe máy của bạn chắc chắn là duy nhất. Tôi không nghĩ rằng tôi đã từng nhìn thấy bất cứ điều gì như thế này trước đây!)
- Hien: Thanks, Hung. I think I’ve finally found the colour that suits me. (Hiền: Cảm ơn, Hưng. Tôi nghĩ cuối cùng tôi đã tìm ra màu phù hợp với tôi.)
Michael: ___________________ . (badminton)
Colin: You must be kidding! I thought the same was terrible.
Đáp án:
- Michael: I didn’t know you could play badminton so well! (badminton) (Michael: Tôi không biết bạn có thể chơi cầu lông tốt như vậy!)
- Colin: You must be kidding! I thought the same was terrible. (Colin: Bạn lại đùa với mình rồi! Tôi nghĩ nó thật tệ.)
Task 3. Work in pairs. Practise responding to the compliments below. (Làm việc theo cặp. Luyện tập đáp lại các lời khen dưới đây.)
Phil: You’re a great dancer, Huong. I wish I could do half as well as you.
You: ___________________.
Peter: I didn’t know you could play the guitar so well, Toan. Your tune was lovely!
You: ___________________.
Tom: Your English is better than many Americans, Hanh. I really enjoy your public speaking.
You: ___________________.
Hướng dẫn giải
Phil: You’re a great dancer, Huong. I wish I could do half as well as you.
You: ___________________
Đáp án:
- Phil: You’re a great dancer, Huong. I wish I could do half as well as you. (Phil: Bạn là một vũ công tuyệt vời, Hương. Tôi ước tôi có thể làm được một nửa cũng như bạn.)
- You: Thanks, Phil. That’s very nice of you to say so. (Bạn: Cảm ơn Phil. Bạn thật tốt khi nói như vậy)
Peter: I didn’t know you could play the guitar so well, Toan. Your tune was lovely!
You: ___________________.
Đáp án:
- Peter: I didn’t know you could play the guitar so well, Toan. Your tune was lovely! (Peter: Tôi không biết bạn có thể chơi guitar tốt như thế, Toàn. Giai điệu thật đáng yêu!)
- You: Thank you, Peter. I’m glad you enjoyed it. (Bạn: Cảm ơn bạn, Peter. Tôi vui vì bạn thích nó.)
Tom: Your English is better than many Americans, Hanh. I really enjoy your public speaking.
You: ___________________
Đáp án:
- Tom: Your English is better than many Americans, Hanh. I really enjoy your public speaking. (Tom: Tiếng Anh của bạn tốt hơn nhiều người Mỹ đó Hạnh à. Tôi thực sự thích những phát biểu của bạn.)
- You: Thanks. That’s a nice compliment, but sometimes I think I’m not so good at all. (Bạn: Cảm ơn bạn. Thực sự là một lời khen dễ thương, nhưng đôi khi tôi nghĩ rằng tôi không tốt chút nào.)
Task 4. Work with a partner. Make dialogues to practise giving and responding to compliments, using the cues below. (Làm việc với bạn học. Hãy làm các cuộc đối thoại để thực hành khen và đáp lại lời khen, sử dụng gợi ý dưới đây.)
– a nice pair of glasses (một cặp mắt kính đẹp)
– a new and expensive watch (một chiếc đồng hồ mới đắt tiền)
– a new cell phone (một chiếc điện thoại di động mới)
– a modern-looking pair of shoes (một đôi giày trông sành điệu)
– a fashionable jacket (một chiếc áo khoác thời thượng)
Hướng dẫn giải
A: That’s such a nice pair of glasses you have on! I almost don’t recognize you. (A: Bạn có cặp mắt kính thật đẹp! Mình hầu như không nhận ra bạn.)
B: Thanks. I take that as a nice compliment, I guess. (B: Cảm ơn. Tôi đoán đó là lời khen hay đấy.)
C. I really like your new watch! (C. Tôi thực sự thích cái đồng hồ mới của bạn!)
D. Really? That’s nice of you to notice it. (D. Thật á? Bạn thật tốt khi bảo thế.)
E. Your new jacket is very fashionable and lovely! (E. Áo khoác mới của bạn rất thời trang và đáng yêu!)
F. Oh! Thank you. I got it yesterday. (F. Oh! Cảm ơn bạn. Tôi đã mua nó ngày hôm qua.)
Chú ý: Những thông tin được gạch chân học sinh có thể thay thế để phù hợp với tình huống của riêng mình.
Cách giải khác
– một cặp mắt kính đẹp
A: That’s a nice pair of glasses. Where did you buy it?
B: Oh, thank you. It’s from that optician’s down on Ba Trieu Street.
– một chiếc đồng hồ mới và đắt tiền
A: Hey, I really like your new watch.
B: Oh, thanks. I just got it yesterday.
– một chiếc điện thoại di động mới
A: I do like your cell phone. Is it new?
B: Thank you. I got it for my birthday last week.
– một đôi giày trông hiện đại
Nam: Your new shoes are nice, Hoa.
Hoa: I hate them, Nam. I think they look kind of funny on my feet.
– một chiếc áo khoác hợp thời trang
Nam: That jacket looks lovely on you, Mai!
Mai: Thanks. I knew I had to have it the moment I saw it in the window.
Các Bạn Vừa Xem Qua Nội Dung B. Speaking Unit 3 Trang 32 SGK Tiếng Anh Lớp 12. Bài Học Bao Gồm Task 1, Task 2, Task 3, Task 4, Sau Bài Học Này Các Bạn Sẽ Đến C. Listening – Unit 3: Ways Of Socialising, Các Bạn Cùng Theo Dõi Nhé.
Bài Tập Liên Quan:
- Test Yourself A Unit 3 Trang 41 SGK Tiếng Anh Lớp 12
- E. Language Focus Unit 3 Trang 38 SGK Tiếng Anh Lớp 12
- D. Writing Unit 3 Trang 36 SGK Tiếng Anh Lớp 12
- C. Listening Unit 3 Trang 34 SGK Tiếng Anh Lớp 12
- A. Reading Unit 3 Trang 30 SGK Tiếng Anh Lớp 12
- Grammar: Unit 3 Ways Of Socialising
- Vocabulary: Unit 3 Ways Of Socialising
Trả lời