Unit 4: At School – Tiếng Anh Lớp 7
B. The Library
B. The Library Unit 4 Trang 47 SGK Tiếng Anh Lớp 7
1. Listen and read. (Nghe và đọc.)
Bài Nghe B. The Library Unit 4 Trang 47 SGK Tiếng Anh Lớp 7 MP3
Librarian: As you can see, this is our library and those are our books. These racks have magazines and those have newspapers. These shelves on the left have math and science books: chemistry, physics and biology. Those shelves on the right have history and geography books,
dictionaries and literature in Vietnamese.
Hoa: Are there any English books?
Librarian: Yes. Those books at the back of the library are in English. There are readers, novels, reference books and dictionaries.
OK. Now, follow me to the video room next door.
Tạm dịch
Thủ thư: Như các em có thể thấy, đây là thư viện của chúng ta và kia là sách của chúng ta. Những giá đỡ này có tạp chí và những giá đỡ kia có báo. Những chiếc kệ bên trái này có sách toán và sách khoa học: hóa học, vật lý và sinh học. Những chiếc kệ bên phải kia có sách lịch sử và địa lý, từ điển và tác phẩm văn học bằng tiếng Việt.
Hoa: Có sách tiếng Anh nào không ạ?
Thủ thư: Có. Những cuốn sách ở cuối thư viện kia là sách bằng tiếng Anh. Có sách đọc thểm, tiểu thuyết, sách tham khảo và từ điển.
Được rồi. Bây giờ, hãy theo cô sang phòng video bên cạnh.
Now answer. (Bây giờ trả lời)
a. Where are the magazines?
b. Where are the newspapers?
c. What books are on the left?
d. What books are on the right?
e. Where are the books in English?
f. What time does the library open?
g. What time does it close?
Hướng dẫn giải
a. Where are the magazines? (Tạp chí ở đâu?)
Đáp án: The magazines are on the racks. (Tạp chí ở trên kệ.)
b. Where are the newspapers? (Báo ở đâu?)
Đáp án: The newspapers are on the racks, too. (Báo cũng ở trên kệ.)
c. What books are on the left? (Ở bên trái là sách gì?)
Đáp án: On the left are the shelves of Math and Science books. (Ở bên trái là sách Toán và Khoa học.)
d. What books are on the right? (Ở bên phải là sách gì?)
Đáp án: On the right are the shelves of History and Geography books, dictionaries and Literature in Vietnamese. (Ở bên phải là sách Lịch sử, Địa lý, từ điển và Văn học tiếng Việt.)
e. Where are the books in English? (Sách tiếng Anh ở đâu?)
Đáp án: The books in English are at the back of the library. (Sách tiếng Anh ở cuối thư viện.)
f. What time does the library open? (Thư viện mở cửa lúc mấy giờ?)
Đáp án: The library opens at 7 a.m. (Thư viện mở cửa lúc 7 giờ sáng.)
g. What time does it close? (Nó đóng cửa lúc mấy giờ?)
Đáp án: It closes at 4:30 p.m. (Nó đóng cửa lúc 4:30 chiều.)
2. Listen. Then practice with a partner. (Nghe. Sau đó luyện tập với bạn học.)
Bài Nghe B. The Library Unit 4 Trang 47 SGK Tiếng Anh Lớp 7 MP3
Nga: Good morning. (Chào cô.)
Librarian: Good morning. Can I help you? (Chào em. Cô có thể giúp gì không?)
Nga: Yes. Where can I find the math books, please? (Vâng. Thư cô, em có thể tìm các sách toán ở đâu?)
Librarian: They’re on the shelves on the left. (Chúng ở trên các kệ ở bên trái.)
Nga: Do you have magazines and newspapers here? (Ở đây có tạp chí và báo không?)
Librarian: Yes. They’re on the racks in the middle. (Có. Chúng ở trên các giá đỡ ở giữa.)
Nga: Thank you very much. (Cảm ơn cô rất nhiều.)
Librarian: You’re welcome. (Không có gì.)
Now ask and answer questions about the library plan in B1. (Bây giờ hỏi và trả lời các câu hỏi về sơ đồ thư viện ở bài tập B1.)
a. Where are the magazines and newspapers?
b. Where are the shelves of Maths and Science books?
c. Where are the History and Geography books?
d. What kinds of books are on the shelves at the back of the library?
Hướng dẫn giải
a. Where are the magazines and newspapers? (Tạp chí và báo chí ở đâu?)
Đáp án: They are on the racks in the middle of the library. (Chúng ở trên kệ ở giữa thư viện.)
b. Where are the shelves of Maths and Science books? (Kệ sách Toán và Khoa học ở đâu?)
Đáp án: They’re on the left of the library. (Chúng ở bên trái thư viện.)
c. Where are the History and Geography books? (Sách Lịch sử và Địa lý ở đâu?)
Đáp án: They’re on the shelves on the right. (Chúng ở trên kệ bên phải.)
d. What kinds of books are on the shelves at the back of the library? (Những loại sách nào trên kệ ở phía sau thư viện?)
Đáp án: They’re English books, novels, dictionaries, and reference books. (Chúng là sách, tiểu thuyết, từ điển và sách tham khảo.)
3. Listen. (Nghe)
Where are they? (Chúng ở đâu?)
Label the shelves and racks in your exercise book. (Ghi tên các kệ sách và giá sách vào vở bài tập của em.)
Bài Nghe B. The Library Unit 4 Trang 47 SGK Tiếng Anh Lớp 7 MP3
Tapescript:
Mr. Tan: Ok everyone. Are you ready? Let’s tidy. Now, Ba. Could you put all the English books on the shelves behind the librarian’s desk, please? (Được rồi, mọi người. Các cháu đã sẵn sàng chưa? Cùng dọn dẹp nào. Bây giờ, Ba, cháu có thể đặt tất cả sách tiếng Anh trên giá sau bàn của thủ thư được không?)
Ba: Yes, sir. (Vâng, thưa ông.)
Minh: Where shall I put the science books, Mr. Tan? (Cháu sẽ đặt sách khoa học ở đâu, ông Tân?)
Mr. Tan: Oh, they will go on the bookshelf next to the study area. Please put the math books on that shelf too. Let’s keep the math and science books together next to the study area. (Ồ, chúng sẽ trên giá sách cạnh khu học tập. Hãy đặt những cuốn sách toán học trên kệ đó nữa. Hãy để sách toán và khoa học cùng nhau bên cạnh khu học tập.)
Minh: Ok. (Vâng ạ.)
An: I have some history books. Where do you want them? (Cháu có một số cuốn sách lịch sử. Ông muốn đặt chúng ở đâu ạ?)
Mr. Tan: Put them with geography books. They are on the shelf next to the science books. (Đặt chúng với sách địa lý. Chúng ở trên giá bên cạnh những cuốn sách khoa học.)
Kien: And how about these magazines and newspapers? (Còn những tờ báo và tạp chí này thì sao ạ?)
Mr. Tan: Oh, they can go on the racks in the center of the room. (Ồ, chúng có thể trên các giá đỡ ở giữa phòng.)
Kien: In the center of the room. Fine. (Ở giữa phòng. À vâng.)
Mr Tan: Do you all know what to do? Does anyone have any questions? No? OK. Let’s begin. (Các cháu có biết phải làm gì không? Còn cháu nào có câu hỏi khác không? Không à? Được rồi. Hãy bắt đầu nào.)
Hướng dẫn giải
1. study area: khu vực đọc sách
2. Science and Math books: sách Toán và Khoa học
3. Geography, History books: sách Địa lý và Lịch sử
4 – 5. Magazines – newspapers: báo – tạp chí
6 – 7. English books: sách tiếng Anh
8. Librarian’s desk: bàn của thủ thư
4. Read. Then answer. (Đọc. Sau đó trả lời.)
Bài Nghe B. The Library Unit 4 Trang 47 SGK Tiếng Anh Lớp 7 MP3
One of the world’s largest libraries is the United States’ Library of Congress. It is in Washington DC, the capital of the USA. It receives copies of all American books. It contains over 100 million books. It has about 1,000 km of shelves. It has over 5,000 employees. (Một trong những thư viện lớn nhất thế giới là thư viện Quốc Hội Mỹ. Nó ở thành phố Washington D.C, thủ đô của nước Mỹ. Nó tiếp nhận các ấn bản của tất cả các đầu sách của Mỹ. Nó chứa hơn 100 triệu cuốn sách. Nó có khoảng 1 000 km các kệ sách. Nó có hơn 5 000 nhân viên.)
Questions (Câu hỏi)
a. Where is the Library of Congress?
b. How many books does it have?
c. How long are its shelves?
d. How many people work there?
e. Why is it so large?
Hướng dẫn giải
a. Where is the Library of Congress? (Thư viện Quốc Hội ở đâu?)
Đáp án: The library of Congress is in Washington D.C. (Thư viện Quốc hội ở Washington D.C)
b. How many books does it have? (Nó có bao nhiêu sách?)
Đáp án: It has over 100 million books. (Nó có hơn 100 triệu sách.)
c. How long are its shelves? (Các kệ sách của nó dài bao nhiêu?)
Đáp án: The shelves are about 1.000 km long. (Các kệ sách dài khoảng 1000 km.)
d. How many people work there? (Có bao nhiêu người làm việc ở đó?)
Đáp án: Over five thousand people work there. (Hơn 5000 người làm việc ở đây.)
e. Why is it so large? (Tại sao nó rộng như vậy?)
Đáp án: Because it contains so many books. (Bởi vì nó có quá nhiều sách.)
5. Play with words. (Chơi với chữ.)
Bài Nghe B. The Library Unit 4 Trang 47 SGK Tiếng Anh Lớp 7 MP3
In the library
When I go to the library
And take a book from a shelf,
I sit and read about wonderful things,
And then I forget myself.
A window opens on the world.
I ride a rocket in space.
I have great adventures
And never leave my place.
Hướng dẫn giải
Trong thư viện
Khi tôi đến thư viện
Và lấy một cuốn sách từ trên kệ,
Tôi ngồi và đọc về những điều kì thú,
Và rồi tôi quên mất chính mình.
Một cửa sổ mở ra thế giới.
Tôi lái tên lửa vào không gian.
Tôi có những chuyến phiêu lưu tuyệt vời
Mà không lúc nào rời vị trí của mình.
Các Bạn Vừa Xem Qua Nội Dung B. The Library Unit 4 Trang 47 SGK Tiếng Anh Lớp 7. Bài Học Bao Gồm Phần 1, 2, 3, 4, 5. Sau Bài Học Này Các Bạn Sẽ Đến Unit 5: Work And Play, Chúc Các Bạn Học Tốt Tiếng Anh Lớp 7.
Trả lời