Chương I: Phép Nhân Và Phép Chia Các Đa Thức – Đại Số Lớp 8 – Tập 1
Bài 1: Nhân Đơn Thức Với Đa Thức
Nội dung bài học bài 1 nhân đơn thức với đa thức chương 1 toán đại số lớp 8 tập 1. Bài học giúp bạn nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức, thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức.
Tóm Tắt Lý Thuyết
1. Phát biểu:
Muốn nhân một đơn thức với đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau.
2. Công thức:
A.(B + C) = A.B + A.C
Trong đó: A, B, C là các đơn thức.
Tóm Tắt Lý Thuyết Cách Khác
1. Quy tắc nhân đơn thức với đa thức
Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta nhân đơn thức với từng số hạng của đa thức rồi cộng các tích với nhau.
Tổng quát:
Cho A, B, C, D là các đơn thức, ta có: A(B + C – D) = AB + AC – AD
2. Các phép tính về lũy thừa
\(a^n = a.a…a (a ∈ Q, n ∈ N*)\)
\(a^0 = 1(a ≠ 0)\)
\(a^n.a^m = a^{n + m}\)
\(a^n:a^m = a^{n – m} (n ≥ m)\)
\((a^m)^n = a^{m.n}\)
Các Bài Tập & Lời Giải Bài Tập Bài 1 Nhân Đơn Thức Với Đa Thức
Hướng dẫn giải bài tập sgk bài 1 nhân đơn thức với đa thức chương 1 toán đại số lớp 8 tập 1. Các bài tập đều có hướng dẫn giải giúp các em có hướng làm bài và vận dụng tốt để làm những bài sau.
Bài Tập 1 Trang 5 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
Làm tính nhân:
a. \(\)\(x^2(5x^3 – x – \frac{1}{2})\)
b. \((3xy – x^2 + y)\frac{2}{3}x^2y\)
c. \((4x^3 – 5xy + 2x)(-\frac{1}{2}xy)\)
Bài Tập 2 Trang 5 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
Thực hiện phép nhân, rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức:
a. \(\)\(x(x – y) + y(x + y)\) tại \(x = -6\) và \(y = 8\)
b. \(x(x^2 – y) – x^2(x + y) + y(x^2 – x)\) tại \(x = \frac{1}{2}\) và \(y = -100\)
Bài Tập 3 Trang 5 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
Tìm x, biết:
a. \(\)\(3x(12x – 4) – 9x(4x – 3) = 30\)
b. \(x(5 – 2x) + 2x(x – 1) = 15\)
Bài Tập 4 Trang 5 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
Đố. Đoán tuổi.
Bạn hãy lấy tuổi của mình:
– Cộng thêm 5.
– Được bao nhiêu đem nhân với 2.
– Lấy kết quả trên cộng với 10.
– Nhân kết quả vừa tìm được với 5.
– Đọc kết quả cuối cùng sau khi đã trừ đi 100.
Tôi sẽ đoán được tuổi của bạn. Giải thích tại sao.
Bài Tập 5 Trang 6 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
Rút gọn biểu thức:
a. \(\)\(x(x – y) + y(x – y)\)
b. \(x^{n – 1}(x + y) – y(x^{n – 1} + y^{n – 1})\)
Bài Tập 6 Trang 6 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
Đánh dấu x vào ô mà em cho là đáp án đúng:
Giá trị của biểu thức \(\)\(ax(x – y) + y^3(x + y)\) tại x = -1 và y = 1 (a là hằng số) là:
a | |
-a + 2 | |
-2a | |
2a |
Trên là lý thuyết và giải bài tập sgk bài 1 nhân đơn thức với đa thức chương 1 toán đại số lớp 8 tập 1. Biết vận dụng linh hoạt để giải toán. Rèn luyện tính cẩn thận chính xác trong tính toán.
Bài Tập Liên Quan:
- Ôn Tập Chương I: Phép Nhân Và Phép Chia Các Đa Thức
- Bài 12: Chia Đa Thức Một Biến Đã Sắp Xếp
- Bài 11: Chia Đa Thức Cho Đơn Thức
- Bài 10: Chia Đơn Thức Cho Đơn Thức
- Bài 9: Phân Tích Đa Thức Thành Nhân Tử Bằng Cách Phối Hợp Nhiều Phương Pháp
- Bài 8: Phân Tích Đa Thức Thành Nhân Tử Bằng Phương Pháp Nhóm Các Hạng Tử
- Bài 7: Phân Tích Đa Thức Thành Nhân Tử Bằng Phương Pháp Dùng Hằng Đẳng Thức
- Bài 6: Phân Tích Đa Thức Thành Nhân Tử Bằng Phương Pháp Đặt Nhân Tử Chung
- Bài 5: Những Hằng Đẳng Thức Đáng Nhớ (Tiếp)
- Bài 4: Những Hằng Đẳng Thức Đáng Nhớ (Tiếp)
- Bài 3: Những Hằng Đẳng Thức Đáng Nhớ
- Bài 2: Nhân Đa Thức Với Đa Thức
Trả lời