Chương I: Số Hữu Tỉ. Số Thực – Đại Số Lớp 7 – Tập 1
Bài 11: Số Vô Tỉ. Khái Niệm Về Căn Bậc Hai
Nội dung bài 11 số vô tỉ, khái niệm về căn bậc hai chương I đại số lớp 7 tập 1. Giúp các bạn biết được sự tồn tại của số thập phân vô hạn không tuần hoàn và tên gọi của chúng là số vô tỉ. Ngoài ra, biết được một số vô tỉ, biết cách tìm căn bậc hai của một số (sử dụng định nghĩa, bằng máy tính).
1. Số vô tỉ
Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn, không tuần hoàn. Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là I.
2. Khái niệm về căn bậc hai
Định nghĩa: Căn bậc hai có một số a không âm là số x sao cho \(x^2 = a\).
* Số dương a có đúng hai căn bậc hai: một số dương kí hiệu là \sqrt{a}, một số âm kí hiệu là -\sqrt{a}.
* Số 0 chỉ có một căn bậc hai là số 0 viết là \(\sqrt{0} = 0\)
Câu hỏi 1 bài 11 trang 41 sgk đại số lớp 7 tập 1: Tìm căn bậc hai của 16.
Trả lời:
\(4^2 = 16\) và \((-4)^2 = 16\)
Nên 4 và -4 là các căn bậc hai của 16
Câu hỏi 2 bài 11 trang 41 sgk đại số lớp 7 tập 1: Viết các căn bậc hai của: 3; 10; 25.
Trả lời:
- Các căn bậc hai của \(3:\sqrt{3}; -\sqrt{3}\)
- Các căn bậc hai của \(10:\sqrt{10}; -\sqrt{10}\)
- Các căn bậc hai của 25:5; -5
Các Bài Tập & Giải Bài Tập SGK Bài 11 Số Vô Tỉ. Khái Niệm Về Căn Bậc Hai
Hướng dẫn giải bài tập sgk bài 11 số vô tỉ, khái niệm về căn bậc hai chương I đại số lớp 7 tập 1. Giúp các bạn biết được sự tồn tại của số thập phân vô hạn không tuần hoàn và tên gọi của chúng là số vô tỉ.
Bài Tập 82 Trang 41 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 1
Theo mẫu: Vì \(\)\(2^2 = 4\) nên \(\sqrt{4} = 2\). Hãy hoàn thành bài tập sau:
a. \(5^2\) … nên … = 5
b. Vì \(7^{…} = 49\) nên … = 7
c. Vì \(1^{…} = 1\) nên \(\sqrt{1} = …\)
d. Vì \((\frac{2}{3})^2\) … nên … = …
Bài Tập 83 Trang 41 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 1
Ta có \(\)\(\sqrt{25} = 5; -\sqrt{25} = -5; \sqrt{(-5)^2} = \sqrt{25} = 5\).
Theo mẫu trên, hãy tính:
a. \(\sqrt{36}\)
b. \(-\sqrt{16}\)
c. \(\sqrt{\frac{9}{25}}\)
d. \(\sqrt{3^2}\)
e. \(\sqrt{(-3)^2}\)
Bài Tập 84 Trang 41 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 1
Nếu \(\sqrt{x} = 2\) thì \(x^2\) bằng:
A. 2
B. 4
C. 8
D. 16
Hãy chọn câu trả lời đúng.
Bài Tập 85 Trang 42 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 1
Điền số thích hợp vào ô trống.
x | 4 | 0,25 | \((-3)^2\) | \(10^4\) | \(\frac{9}{4}\) | |||||
\(\sqrt{x}\) | 4 | 0,25 | \((-3)^2\) | \(10^4\) | \(\frac{9}{4}\) |
Bài Tập 86 Trang 42 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 1
Sử dụng máy tính bỏ túi.
Nút dấu căn bậc hai:
Dùng máy tính bỏ túi để tính:
\(\)\(\sqrt{3783025}; \sqrt{1125.45}; \sqrt{\frac{0,3 + 1,2}{0,7}}; \frac{\sqrt{6,4}}{1,2}\)Trên là lý thuyết và giải bài tập sgk bài 11 số vô tỉ khái niệm về căn bậc hai chương I đại số lớp 7 tập 1. Tìm hiểu số vô tỉ, khái niệm căn bậc hai và giải các bài tập sgk.
Bài Tập Liên Quan:
- Ôn Tập Chương I: Số Hữu Tỉ. Số Thực
- Bài 12: Số Thực
- Bài 10: Làm Tròn Số
- Bài 9: Số Thập Phân Hữu Hạn. Số Thập Phân Vô Hạn Tuần Hoàn
- Bài 8: Tính Chất Của Dãy Tỉ Số Bằng Nhau
- Bài 7: Tỉ Lệ Thức
- Bài 6: Lũy Thừa Của Một Số Hữu Tỉ (Tiếp)
- Bài 5: Lũy Thừa Của Một Số Hữu Tỉ
- Bài 4: Giá Trị Tuyệt Đối Của Một Số Hữu Tỉ. Cộng, Trừ, Nhân, Chia Số Thập Phân
- Bài 3: Nhân, Chia Số Hữu Tỉ
- Bài 2: Cộng, Trừ Số Hữu Tỉ
- Bài 1: Tập Hợp Q Các Số Hữu Tỉ
Trả lời