Chương I: Ôn Tập Và Bổ Túc Về Số Tự Nhiên – Số Học Lớp 6 – Tập 1
Bài 3: Ghi Số Tự Nhiên
Nội dung bài 3 ghi số tự nhiên chương I số học lớp 6 tập 1. Bài học giúp các bạn hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân. Hiểu rõ trong hệ thập phân, giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí. Biết, đọc và viết các số La Mã không quá 30.
1. Số và chữ số
Để ghi số ba trăm mười hai, ta viết: 312. Với mười chữ số sau, ta ghi được mọi số tự nhiên:
Chữ số | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Đọc là | Không | Một | Hai | Ba | Bốn | Năm | Sáu | Bảy | Tám | Chín |
Một số tự nhiên có thể có một, hai, ba,… chữ số.
Ví dụ:
7 là số có một chữ số.
53 là số có hai chữ số.
312 là số có ba chữ số.
5415 là số có bốn chữ số.
Chú ý:
a. Khi viết các số tự nhiên có từ năm chữ số trở lên, người ta thường viết tách riêng từng nhóm ba chữ số kể từ phải sang trái cho dễ đọc, chẳng hạn: 15 712 314.
b. Cần phân biệt: số với chữ số, số chục với chữ số hàng chục, số trăm với chữ số hàng trăm,… Ví dụ:
Số đã cho | Số trăm | Chữ số hàng trăm | Sốc chục | Chữ số hàng chục | Các chữ số |
3895 | 38 | 8 | 389 | 9 | 3, 8, 9, 5 |
2. Hệ thập phân
Cách ghi số như ở trên là cách ghi số trong hệ thập phân. Trong hệ thập phân, cứ mười đơn vị ở một hàng thì làm thành một đơn vị ở hàng liền trước nó.
Trong cách ghi số nói trên, mỗi chữ số trong một số ở những vị trí khác nhau có những giá trị khác nhau. Ví dụ:
222 = 200 + 20 + 2
\(\)\(\overline{ab} = a.10 + b\) với a ≠ 0\(\overline{abc} = a.100 + b.10 + c\) với a ≠ 0
Kí hiệu \(\overline{ab}\) chỉ số tự nhiên có hai chữ số, chữ số hàng chục là a, chữ số hàng đơn vị là b.
Kí hiệu \(\overline{abc}\) chỉ số tự nhiên có ba chữ số, chữ số hàng trăm là a, chữ số hàng chục là b, chữ số hàng đơn vị là c.
Câu hỏi 1 bài 3 trang 9 sgk số học lớp 6 tập 1: Hãy viết:
– Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số.
– Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau.
Trả lời:
– Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số là 999.
– Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau là 987.
3. Chú ý
Ngoài cách ghi số như trên, còn có những cách ghi số khác, chẳng hạn cách ghi số La Mã.
Trên mặt đồng hồ, ở hình 7 có ghi các số La Mã từ 1 đến 12. Các số La Mã này được ghi bởi ba chữ số:
Chữ số | I | X | V |
Giá trị tương ứng trong hệ thập phân | 1 | 5 | 10 |
Dùng các nhóm chữ số IV (số 4), IX (số 9) và các chữ số I, V, X làm các thành phần, người ta viết các số La Mã từ 1 đến 10 như sau:
I II III IV V VI VII VIII IX X
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Nếu thêm vào bên trái mỗi số trên:
– Một chữ số X ta được các số La Mã từ 11 đến 20.
– Hai chữ số X ta được các số La Mã 21 đến 30.
Cụ thể:
XI XII XIII XIV XV XVI XVII XVIII XIX XX
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
XXI XXII XXIII XXIV XXV XXVI XXVII XXVIII XXIX XXX
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Cách ghi số torng hệ La Mã không thuận tiện bằng cách ghi số trong hệ thập phân.
Bài Tập & Giải Bài Tập SGK Bài 3 Ghi Số Tự Nhiên
Hướng dẫn giải bài tập sgk bài 3 ghi số tự nhiên chương I số học lớp 6 tập 1. Giúp các bạn hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân. Hiểu rõ trong hệ thập phân giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí.
Bài Tập 11 Trang 10 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
a. Viết số tự nhiên có số chục là 135, chữ số hàng đơn vị là 7.
b. Điền vào bảng:
Số đã cho | Số trăm | Chữ số hàng trăm | Số chục | Chữ số hàng chục |
1425 | ||||
2307 |
Bài Tập 12 Trang 10 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
Viết tập hợp các chữ số của số 2000.
Bài Tập 13 Trang 10 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
a. Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số.
b. Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau.
Bài Tập 14 Trang 10 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
Dùng ba chữ số 0, 1, 2 hãy viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số mà các chữ số khác nhau.
Bài Tập 15 Trang 10 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
a. Đọc các số La Mã sau: XIV; XXVI
b. Viết các số sau bằng số La Mã: 17; 25
c. Cho chín que diêm được sắp xếp như trên hình 8. Hãy chuyển chỗ một que diêm để được kết quả đúng:
Hình 8
Vừa rồi là lý thuyết bài 3 ghi số tự nhiên chương I số học lớp 6 tập 1. Bài học giúp các bạn đọc và viết các số La Mã không quá 30.
Bài Tập Liên Quan:
- Ôn Tập Chương I: Ôn Tập Và Bổ Túc Về Số Tự Nhiên
- Bài 18: Bội Chung Nhỏ Nhất
- Bài 17: Ước Chung Lớn Nhất
- Bài 16: Ước Chung Và Bội Chung
- Bài 15: Phân Tích Một Số Ra Thừa Số Nguyên Tố
- Bài 14: Số Nguyên Tố. Hợp Số. Bảng Số Nguyên Tố
- Bài 13: Ước Và Bội
- Bài 12: Dấu Hiệu Chia Hết Cho 3, Cho 9
- Bài 11: Dấu Hiệu Chia Hết Cho 2, Cho 5
- Bài 10: Tính Chất Chia Hết Của Một Tổng
- Bài 9: Thứ Tự Thực Hiện Các Phép Tính
- Bài 8: Chia Hai Lũy Thừa Cùng Cơ Số
- Bài 7: Lũy Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên. Nhân Hai Lũy Thừa Cùng Cơ Số
- Bài 6: Phép Trừ Và Phép Chia
- Bài 5: Phép Cộng Và Phép Nhân
- Bài 4: Số Phần Tử Của Một Tập Hợp. Tập Hợp Con
- Bài 2: Tập Hợp Các Số Tự Nhiên
- Bài 1: Tập Hợp. Phần Tử Của Tập Hợp
Trả lời