Chương I: Số Hữu Tỉ. Số Thực – Đại Số Lớp 7 – Tập 1
Bài 4: Giá Trị Tuyệt Đối Của Một Số Hữu Tỉ. Cộng, Trừ, Nhân, Chia Số Thập Phân
Nội dung bài 4 giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, cộng, trừ, nhân, chia số thập phân chương 1 đại số lớp 7 tập 1. Nội dung bài học giúp bạn nêu được khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, biết cách xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tí
Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x, kí hiệu |x|, là khoảng cách từ điểm x tới điểm O trên trục số và được xác định như sau:
\(|x| = \begin{cases}x \, \, nếu \, \, x ≥ 0\\-x \, \, nếu \, \, x < 0\end{cases}\)
Câu hỏi 1 bài 4 trang 13 sgk đại số lớp 7 tập 1: Điền vào chỗ trống (…):
a. Nếu x = 3,5 thì |x| = ⋯
Nếu \(x = \frac{-4}{7}\) thì |x| = ⋯
b. Nếu x > 0 thì |x| =⋯
Nếu x = 0 thì |x| = ⋯
Nếu x < 0 thì |x| = ⋯
Trả lời:
Câu a: Nếu x = 3,5 thì |x| = 3,5
Nếu \(x = \frac{-4}{7}\) thì \(|x| = \frac{4}{7}\)
Câu b: Nếu x > 0 thì |x| = x
Nếu x = 0 thì |x| = 0
Nếu x < 0 thì |x| = -x
Nhận xét: Với mọi x ∈ Q ta luôn có: |x| ≥ 0, |x| = |-x| và |x| ≥ x.
Câu hỏi 2 bài 4 trang 14 sgk đại số lớp 7 tập 1: Tìm |x|, biết:
\(a. x = \frac{-1}{7}\)
\(b. x = \frac{1}{7}\)
\(c. x = -3\frac{1}{5}\)
\(d. x = 0\)
Trả lời:
Câu a: \(|x| = |\frac{-1}{7}| = -(\frac{-1}{7}) = \frac{1}{7}\)
(Vì \(\frac{-1}{7} < 0\))
Câu b: \(|x| = |\frac{1}{7}| = \frac{1}{7}\)
(Vì \(\frac{1}{7} > 0\))
Câu c: \(|x| = |-3\frac{1}{5}| = -(-3\frac{1}{5}) = 3\frac{1}{5}\)
(Vì \(-3\frac{1}{5} < 0)\)
Câu d: |x| = |0| = 0
Câu hỏi 3 bài 4 trang 14 sgk đại số lớp 7 tập 1: Tính:
a. -3,116 + 0,263
b. (-3,7).(-2,16)
Trả lời:
Câu a: -3,116 + 0,263 = -(3,116 – 0,263) = -2,853
Câu b: (-3,7).(-2,16) = +(3,7.2,16) = 7,992
– Để cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân, ta có thể viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi làm theo quy tắc các phép tính đã biết về phân số.
– Trong thực hành, ta thường cộng trừ, nhân hai số thập phân theo các quy tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu tương tự như đối với số nguyên.
– Khi chia số thập phân x cho số thập phân y (y ≠ 0), ta áp dụng quy tắc: Thương của hai số thập phân x và y là thương của |x| và |y| với dấu “+” đằng trước nếu x và y cùng dấu và dấu “-“, đằng trước nếu x và y khác dấu.
Các Bài Tập & Giải Bài Tập SGK Bài 4 Giá Trị Tuyệt Đối Của Một Số Hữu Tỉ. Cộng, Trừ, Nhân, Chia Số Thập Phân
Hướng dẫn giải bài tập sgk bài 4 giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, cộng, trừ, nhân, chia số thập phân chương I đại số lớp 7 tập 1. Biết khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, hiểu quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Và áp dụng thành thạo các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
Bài Tập 17 Trang 15 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 1
1. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng:
a. |-2,5| = 2,5
b. |-2,5| = -2,5
c. |-2,5| = -(-2,5)
2. Tính x biết:
a. \(\)\(|x| = \frac{1}{5}\)
b. |x| = 0,37
c. |x| = 0
d. \(|x| = 1\frac{2}{3}\)
Bài Tập 18 Trang 15 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 1
Tính:
a. -5,17 – 0,469
b. -2,05 + 1,73
c. (-5,17).(-3,1)
d. (-9,18) : 4,25
Bài Tập 19 Trang 15 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 1
Với bài tập Tính tổng S = (-2,3) + (41,5) + (-0,7) + (-1,5) hai bạn Hùng và Liên đã làm như sau:
Bài làm của Hùng
S = (-2,3) + (41,5) + (-0,7) + (-1,5)
= [(-2,3) + (-0,7) + (-1,5)] + 41,5
= (-4,5) + 41,5
= 37
Bài làm của Liên
S = (-2,3 ) + 41,5+ (-0,7) + (-1,5)
= [(-2,3) +(-0,7) ] + [(41,5 ) + (-1,5)]
= (-3) + 40
= 37
a. Hãy giải thích cách làm mỗi bạn.
b. Theo em nên làm cách nào.
Bài Tập 20 Trang 15 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 1
Tính nhanh:
a. 6,3 + (-3,7) + 2,4 + (-0,3)
b. (-4,9) + 5,5 + 4,9 + (-5,5)
c. 2,9 + 3,7 + (-4,2) +(-2,9) + 4,2
d. (-6,5) .2,8 + 2,8.(-3,5)
Bài Tập 21 Trang 15 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 1
a. Trong các phân số sau những phân số nào biểu diễn cùng một số hữu tỉ?
\(\)\(\frac{-14}{35}; \frac{-27}{63}; \frac{-26}{65}; \frac{-36}{84}; \frac{34}{-85}\)b. Viết ba phân số cùng biểu diễn số hữu tỉ \(\frac{-3}{7}\).
Bài Tập 22 Trang 16 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 1
Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự lớn dần:
\(\)\(0,3; \frac{-5}{6}; -1\frac{2}{3}; \frac{4}{13}; 0; -0,875\)Bài Tập 23 Trang 16 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 1
Dựa vào tính chất “Nếu x < y và y < z thì x < z” hãy so sánh.
a. \(\)\(\frac{4}{5}\) và 1,1
b. -500 và 0,001
c. \(\frac{13}{38}\) và \(\frac{-12}{-37}\)
Bài Tập 24 Trang 16 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 1
Áp dụng tính chất các phép tính để tính nhanh
a. (-2,5.0,38.0,4) – (0,125.3,15.(-8))
b. [(-20,83).0,2 + (-9,17).0,2 ] : [ 2,47.0,5 – (-3,53).0,5]
Bài Tập 25 Trang 16 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 1
Tìm x biết:
a. \(\)\(|x – 1,7| = 2,3\)
b. \(|x + \frac{3}{4}| – \frac{1}{3} = 0\)
Bài Tập 26 Trang 16 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 1
Dùng máy tính bỏ túi để tính:
a. (-3,1597) + (-2,39)
b. (-0,793) – (-2,1068)
c. (-0,5).(-3,2) + (-10,1).0,2
d. 1,2.(-2,6) + (-1,4) : 0,7
Trên là lý thuyết và giải bài tập sgk bài 4 giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, cộng, trừ, nhân, chia số thập phân chương I đại số lớp 7 tập 1. Nắm được khái niệm về số hữu tỉ, hiểu quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Và hoàn thành các bài tập sgk theo nhiều cách khác nhau.
Bài Tập Liên Quan:
- Ôn Tập Chương I: Số Hữu Tỉ. Số Thực
- Bài 12: Số Thực
- Bài 11: Số Vô Tỉ. Khái Niệm Về Căn Bậc Hai
- Bài 10: Làm Tròn Số
- Bài 9: Số Thập Phân Hữu Hạn. Số Thập Phân Vô Hạn Tuần Hoàn
- Bài 8: Tính Chất Của Dãy Tỉ Số Bằng Nhau
- Bài 7: Tỉ Lệ Thức
- Bài 6: Lũy Thừa Của Một Số Hữu Tỉ (Tiếp)
- Bài 5: Lũy Thừa Của Một Số Hữu Tỉ
- Bài 3: Nhân, Chia Số Hữu Tỉ
- Bài 2: Cộng, Trừ Số Hữu Tỉ
- Bài 1: Tập Hợp Q Các Số Hữu Tỉ
Trả lời