Chương IV: Biểu Thức Đại Số – Đại Số Lớp 7 – Tập 2
Bài 6: Cộng, Trừ Đa Thức
Nội dung bài học bài 6 cộng, trừ đa thức chương IV đại số lớp 7 tập 2, giúp các bạn hiểu cách cộng, trừ hai đa thức, rèn kỹ năng cộng trừ đa thức, cẩn thận, nhanh nhẹn, tính cẩn thận.
Dựa vào quy tắc “dấu ngoặc” và tính chất của các phép tính trên số, ta có thể cộng, trừ các biểu thức số. Bằng cách tương tự, ta có thể thực hiện các phép toán cộng và trừ hai đa thức.
1. Công hai đa thức
Quy tắc: Muốn cộng hai đa thức ta có thể lần lượt thực hiện các bước:
- Bước 1: Viết liên tiếp các số hạng của hai đa thức đó cùng với dấu của chúng.
- Bước 2: Thu gọn các số hạng đồng dạng (nếu có)
2. Trừ hai đa thức
Quy tắc: Muốn trừ hai đa thức ta có thể lần lượt thực hiện các bước:
- Bước 1: Viết các số hạng của đa thức thứ nhất cùng với dấu của chúng.
- Bước 2: Viết tiếp các số hạng của đa thức thứ hai với dấu ngược lại.
- Bước 3: Thu gọn các số hạng đồng dạng (nếu có).
Các Bài Tập & Giải Bài Tập SGK Bài 6 Cộng, Trừ Đa Thức
Hướng dẫn giải bài tập sgk bài 6 cộng, trừ đa thức chương IV toán đại số lớp 7 tập 2. Bài học giúp bạn nắm các quy tắc và giải bài tập sgk nhiều cách khác nhau.
Bài Tập 29 Trang 40 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 2
Tính:
a. (x + y) + (x – y)
b. (x + y) – (x – y)
Bài Tập 30 Trang 40 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 2
Tính tổng của đa thức \(\)\(P = x^2y + x^3 – xy^2 + 3\) và \(Q = x^3 + xy^2 – xy – 6\).
Bài Tập 31 Trang 40 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 2
Cho hai đa thức:
\(\)\(M = 3xyz – 3x^2 + 5xy – 1\)\(N = 5x^2 + xyz – 5xy + 3 – y\)
Tính M + N; M – N; N – M.
Bài Tập 32 Trang 40 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 2
Tìm đa thức P và đa thức Q, biết:
a. \(\)\(P + (x^2 – 2y^2) = x^2 – y^2 + 3y^2 – 1\)
b. \(Q – (5x^2 – xyz) = xy + 2x^2 – 3xyz + 5\)
Bài Tập 33 Trang 40 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 2
Tính tổng của hai đa thức:
a. \(\)\(M = x^2y + 0,5xy^3 – 7,5x^3y^2 + x^3\) và \(N = 3xy^3 – x^2y + 5,5x^3y^2\)
b. \(P = x^5 + xy + 0,3y^2 – x^2y^3 – 2\) và \(Q = x^2y^3 + 5 – 1,3y^2\)
Bài Tập 34 Trang 40 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 2
Tính tổng của các đa thức:
a. \(\)\(P = x^2y + xy^2 – 5x^2y^2 + x^3\) và \(Q = 3xy^2 – x^2y + x^2y^2\)
b. \(M = x^3 + xy + y^2 – x^2y^2 – 2\) và \(N = x^2y^2 + 5 – y^2\)
Bài Tập 35 Trang 40 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 2
Cho hai đa thức:
\(\)\(M = x^2 – 2xy + y^2\)\(N = y^2 + 2xy + x^2 + 1\)
a. Tính M + N
b. Tính M – N
Bài Tập 36 Trang 41 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 2
Tính giá trị của mỗi đa thức sau:
a. \(\)\(x^2 + 2xy – 3x^3 + 2y^3 + 3x^3 – y^3\) tại x = 5 và y = 4
b. \(xy – x^2y^2 + x^4y^4 – x^6y^6 + x^8y^8\) tại x = -1 và y = -1
Bài Tập 37 Trang 41 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 2
Viết một đa thức bậc 3 với hai biến x, y và có ba hạng tử.
Bài Tập 38 Trang 41 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 2
Cho các đa thức:
\(\)\(A = x^2 – 2y + xy + 1\)\(B = x^2 + y – x^2y^2 – 1\)
Tìm đa thức C sao cho:
a. C = A + B
b. C + A = B.
Trên là toàn bộ nội dung bài 6 cộng, trừ hai đa thức chương IV đại số lớp 7 tập 2. Giúp các bạn nắm các quy tắc cộng, trừ hai đa thức, rèn luyện kỷ năng.
Trả lời