Chương I: Ôn Tập Và Bổ Túc Về Số Tự Nhiên – Số Học Lớp 6 – Tập 1
Bài 6: Phép Trừ Và Phép Chia
Nội dung bài 6 phép trừ và phép chia chương I số học lớp 6 tập 1. Bài học giúp các bạn hiểu được khi nào kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên , kết quả của một phép chia là một số tự nhiên. Các bạn nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư. Về kỹ năng, rèn luyện cho học sinh vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải một vài bài toán thực tế.
1. Phép trừ hai số tự nhiên
Người ta dùng dấu “-” để chỉ phép trừ.
a – b = c
(Số bị trừ) – (Số trừ) = (Hiệu)
Với hai số tự nhiên 5 và 2, có số tự nhiên x mà 2 + x = 5 (vì 2 + 3 = 5)
Tuy nhiên, với hai số tự nhiên 5 và 6 không có số tự nhiên x nào để 6 + x = 5.
Ta có thể tìm được hiệu nhờ tia số:
Hình 14 cho thấy 5 – 2 = 3; hình 15 cho thấy 7 – 3 = 4. Hình 16 cho thấy không có hiệu 5 – 6 trong phạm vi số tự nhiên.
Câu hỏi 1 bài 6 trang 21 sgk số học lớp 6 tập 1: Điền vào chỗ trống:
a. a – a = …;
b. a – 0 = …;
c. Điều kiện để có hiệu a – b là …
Trả lời:
Câu a: a – a = 0
Câu b: a – 0 = a
Câu c: Điều kiện để có hiệu a – b là a > b
2. Phép chia hết và phép chia có dư
Với hai số tự nhiên 12 và 3, có số tự nhiên x mà 3.x = 12 (vì 3.4 = 12). Tuy nhiên, với hai số tự nhiên 12 và 5 không có số tự nhiên x nào để 5.x = 12.
Người ta dùng dấu”:” để chỉ phép chia.
a : b = c
(Số bị chia) : (Số chia) = (Thương)
Câu hỏi 2 bài 6 trang 21 sgk số học lớp 6 tập 1: Điền vào chỗ trống:
a. 0 : a = … (a ≠ 0);
b. a : a = … (a ≠ 0);
c. a : 1 = …
Trả lời:
Câu a: 0 : a = 0 ( a ≠ 0)
Câu b: a : a = 1 ( a ≠ 0)
Câu c: a : 1 = a
* Xét hai phép chia sau:
Phép chia 12 cho 3 là phép chia hết: 12 chia cho 3 được 4. Phép chia 14 cho 3 là phép chia có dư: 14 chia 3 được 4 và dư 2. Ta có:
14 = 3 . 4 + 2
(Số bị chia) = (Số chia) . (Thương) + (Số dư)
Tổng quát: Có hai số tự nhiên a và b trong đó b ≠ 0, ta luôn tìm được hai số tự nhiên q và r duy nhất sao cho.
a = b.q + r trong đó 0 ≤ r < b
Nếu r = 0 thì ta có phép chia hết.
Nếu r ≠ 0 thì ta có phép chia có dư.
Câu hỏi 3 bài 6 trang 22 sgk số học lớp 6 tập 1: Điền vào ô trống ở các trường hợp có thể xảy ra:
Số bị chia | 600 | 1312 | 15 | |
Số chia | 17 | 32 | 0 | 13 |
Thương | 4 | |||
Số dư | 15 | |||
(1) | (2) | (3) | (4) |
Trả lời:
Ta có kí hiệu như sau: Số bị chia là a; Số chia là b; Thương là q; Số dư là r.
– Ở cột (1) ta có a = 600; b = 17
Chia 600 cho 17 được q = 35; r = 5
1. Điều kiện để thực hiện được phép trừ là số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ.
2. Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 nếu có số tự nhiên q sao cho a = b.q 3. Trong phép chia có dư: Số bị chia = Số chia × Thương + Số dư a = b.q + r (0 < r < b) Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia. 4. Số chia bao giờ cũng khác 0. |
Bài Tập & Giải Bài Tập SGK Bài 6 Phép Trừ Và Phép Chia
Hướng dẫn giải bài tập sgk bài 6 phép trừ và phép chia chương I số học lớp 6 tập 1. Qua bài học, giúp các bạn hiểu được khi nào kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên, kết quả của một phép chia là một số tự nhiên.
Bài Tập 41 Trang 22 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
Hà Nội, Huế, Nha Trang, Thành phố Hồ Chí Minh nằm trên quốc lộ 1 theo thứ tự như trên. Cho biết các quãng đường trên quốc lộ ấy:
Hà Nội – Huế là 658 km
Hà Nội – Nha Trang là 1278 km
Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh là 1710 km
Tính các quãng đường Huế – Nha Trang, Nha Trang – Thành phố Hồ Chí Minh.
Bài Tập 42 Trang 23 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
Các số liệu về kênh đào Xuy-ê (Ai Cập) nối Địa Trung Hải và Hồng Hải được cho trong bảng 1 và bảng 2.
a. Trong bảng 1, các số liệu ở năm 1955 tăng thêm (hay giảm bớt) bao nhiêu so với năm 1869 (năm khánh thành kênh đào)?
b. Nhờ đi qua kênh đào Xuy-ê, mỗi hành trình trong bảng 2 giảm bớt được bao nhiêu kilômét?
Bài Tập 43 Trang 23 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
Tính khối lượng của quả bí ở hình 18 khi cân thăng bằng:
Hình 18
Bài Tập 44 Trang 24 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
Tìm số tự nhiên x, biết:
a. x : 13 = 41
b. 1428 : x = 14
c. 4x : 17 = 0;
d. 7x – 8 = 713
e. 8(x – 3) = 0
f. 0 : x = 0.
Bài Tập 45 Trang 24 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
Điền vào ô trống sao cho a = b.q + r với 0 ≤ r < b.
a | 392 | 278 | 357 | 420 | |
b | 28 | 13 | 21 | 14 | |
q | 25 | 12 | |||
r | 10 | 0 |
Bài Tập 46 Trang 24 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
a. Trong phép chia cho 2, số dư có thể bằng 0 hoặc bằng 1. Trong phép chia cho 3, cho 4, cho 5, số dư có thể bằng bao nhiêu?
b. Dạng tổng quát của số chia hết cho 2 là 2k, dạng tổng quát của số chia hết cho 2 dư 1 là 2k + 1 với k thuộc N. Hãy viết dạng tổng quát của số chia hết cho 3, chia cho 3 dư 1, số chia cho 3 dư 2.
Bài Tập 47 Trang 24 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
Tìm số tự nhiên x, biết:
a. (x – 35) – 120 = 0;
b. 124 + (118 – x ) = 217
c. 156 – (x + 61) = 82
Bài Tập 48 Trang 24 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
Tính nhẩm bằng cách thêm vào ở số hạng này, bớt đi ở số hạng kia cùng một số thích hợp.
Ví dụ: 57 + 96 = (57 – 4) + (96 + 4) = 53 + 100 = 153
Hãy tính nhẩm: 35 + 98; 46 + 29
Bài Tập 49 Trang 24 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
Tính nhẩm bằng cách thêm vào số bị trừ và số trừ cùng một số thích hợp:
Ví dụ: 135 – 98 = (135 + 2) – (98 + 2) = 137 – 100 = 37
Hãy tính nhẩm: 321 – 96; 1354 – 997
Bài Tập 50 Trang 24 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
Sử dụng máy tính bỏ túi:
Nút dấu: –
Phép tính | Nút ấn | Kết quả |
35 – 16 | 3 5 – 1 6 = | 19 |
45 – 28 + 14 | 4 5 – 2 8 + 1 4 = | 31 |
52 – 27 – 12 | 5 2 – 2 7 – 1 2 = | 13 |
Dùng máy tính bỏ túi để tính:
425 – 257; 91 – 56; 82 – 56; 73 – 56; 652 – 46 – 46 – 46
Bài Tập 51 Trang 25 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
Đố: Điền số thích hợp vào ô vuông ở hình bên sao cho tổng các số ở mỗi dòng, ở mỗi cột, ở mỗi đường chéo đều bằng nhau.
2 | ||
5 | ||
8 | 6 |
Bài Tập 52 Trang 25 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
a. Tính nhẩm bằng cách nhân thừa số này, chia thừa số kia cùng một số thích hợp: 14.50; 16.25
b. Tính nhẩm bàng cách nhân cả số bị chia và số chia với một số thích hợp: 2100 : 50; 1400 : 25
c. Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất (a + b) : c = a : c + b : c (trường hợp chia hết): 132 : 12; 96 : 8
Bài Tập 53 Trang 25 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
Bạn Tâm dùng 21000 đồng mua vở. Có hai loại vở: loại I giá 2000 đồng một quyển, loại II giá 1500 đồng một quyển. Bạn Tâm mua được nhiều nhất bao nhiêu quyển vở nếu:
a. Tâm chỉ mua vở loại I?
b. Tâm chỉ mua vở loại II?
Bài Tập 54 Trang 25 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
Một tàu hỏa cần chở 1000 khách du lịch. Biết rằng mỗi toa có 12 khoang, mỗi khoang có 8 chỗ ngồi. Cần ít nhất mấy toa để chở hết số khách du lịch?
Bài Tập 55 Trang 25 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
Sử dụng máy tính bỏ túi
Nút dấu chia: ÷
Dùng máy tính bỏ túi:
Phép tính | Nút ấn | Kết quả |
608 : 32 | 6 0 8 ÷ 3 2 = | 19 |
– Tính vận tốc của một ô tô biết rằng trong 6 giờ ô tô đi được 288 km.
– Tính chiều dài miếng đất hình chữ nhật có diện tích \(\)\(1530m^2\), chiều rộng 34 m.
Vừa rồi là lý thuyết bài 6 phép trừ và phép chia chương I số học lớp 6 tập 1. Lý thuyết và bài tập giúp bạn nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư.
Bài Tập Liên Quan:
- Ôn Tập Chương I: Ôn Tập Và Bổ Túc Về Số Tự Nhiên
- Bài 18: Bội Chung Nhỏ Nhất
- Bài 17: Ước Chung Lớn Nhất
- Bài 16: Ước Chung Và Bội Chung
- Bài 15: Phân Tích Một Số Ra Thừa Số Nguyên Tố
- Bài 14: Số Nguyên Tố. Hợp Số. Bảng Số Nguyên Tố
- Bài 13: Ước Và Bội
- Bài 12: Dấu Hiệu Chia Hết Cho 3, Cho 9
- Bài 11: Dấu Hiệu Chia Hết Cho 2, Cho 5
- Bài 10: Tính Chất Chia Hết Của Một Tổng
- Bài 9: Thứ Tự Thực Hiện Các Phép Tính
- Bài 8: Chia Hai Lũy Thừa Cùng Cơ Số
- Bài 7: Lũy Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên. Nhân Hai Lũy Thừa Cùng Cơ Số
- Bài 5: Phép Cộng Và Phép Nhân
- Bài 4: Số Phần Tử Của Một Tập Hợp. Tập Hợp Con
- Bài 3: Ghi Số Tự Nhiên
- Bài 2: Tập Hợp Các Số Tự Nhiên
- Bài 1: Tập Hợp. Phần Tử Của Tập Hợp
Trả lời