Chương I: Ôn Tập Và Bổ Túc Về Số Tự Nhiên – Số Học Lớp 6 – Tập 1
Bài 9: Thứ Tự Thực Hiện Các Phép Tính
Nội dung bài 9 thứ tự thực hiện các pháp tính chương I số học lớp 6 tập 1. Nội dung bài học giúp các bạn biết được khái niệm biểu thức. Nắm được quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính. Về kỷ năng, biết vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện phép tính để tính đúng các giá trị của biểu thức.
1. Nhắc lại về biểu thức
Các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa) làm thành một biểu thức.
Chẳng hạn: \(5 + 3 – 2; 12 : 6.2; 4^2\) là các biểu thức.
Chú ý:
a. Mỗi số cũng được coi là một biểu thức.
b. Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính.
2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức
a. Đối với biểu thức không có dấu ngoặc:
– Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia, ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
Ví dụ: 48 – 32 + 8 = 16 + 8 = 24
60 : 2.5 = 30.5 = 150
– Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện phép tính nâng lên thũy thừa trước, rồi đến nhân và chia, cuối cùng đến cộng và trừ.
Ví dụ: \(4.3^2 – 5.6 = 4.9 – 5.6 = 36 – 30 = 6\)
b. Đối với biểu thức có dấu ngoặc
Nếu biểu thức có các dấu ngoặc: ngoặc tròn (), ngoặc vuông [], ngoặc nhọn {}, ta thực hiện phép tính trong dấu ngoặc tròn trước, rồi thực hiện phép tính trong dấu ngoặc vuông, cuối cùng thực hiện phép tính trong dấu ngoặc nhọn.
Ví dụ: 100 : {2.[52 – (35 – 8)]} = 100 : {2.[52 – 27]} = 100 : {2.25} = 100 : 50 = 2
Câu hỏi 1 bài 9 trang 32 sgk số học lớp 6 tập 1: Tính:
a. \(6^2 : 4.3 + 2.5^2;\)
b. \(2(5.4^2 – 18).\)
Trả lời:
Ta có:
Câu a: 62 : 4.3 + 2.52 = 36 : 4.3 + 2.25
= 9.3 + 2.25
= 27 + 50
= 77
Câu b: 2(5.42 – 18) = 2 (5.16 – 18)
= 2(80 – 18)
= 2.62
= 124
Câu hỏi 2 bài 9 trang 32 sgk số học lớp 6 tập 1: Tìm số tự nhiên x, biết:
a. \((6x – 39) : 3 = 201;\)
b. \(23 + 3x = 5^6 : 5^3.\)
Trả lời:
Ta có:
Câu a: (6x – 39) : 3 = 201
6x – 39 = 201.3
6x – 39 = 603
6x = 603 + 39
6x = 642
x = 642 : 6
x = 107
Câu b: 23 + 3x = 56 : 53
23 + 3x = 5(6 – 3)
23 + 3x = 53
23 + 3x = 125
3x = 125 – 23
3x = 102
x = 102 : 3
x = 34
1. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc:
Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ
2. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc:
( ) → [ ] → { }
HocTapHay.ComBài Tập & Giải Bài Tập SGK Bài 9 Thứ Tự Thực Hiện Các Phép Tính
Hướng dẫn giải bài tập sgk bài 9 thứ tự thực hiện các phép tính chương I số học lớp 6 tập 1. Biết được khái niệm biểu thức. Nắm được quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính.
Bài Tập 73 Trang 32 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
Thực hiện các phép tính:
a. \(\)\(5.4^2 – 18:3^2\)
b. \(3^3.18 – 3^3.12\)
c. \(39.213 + 87.39\)
d. \(80 – [130 – (12 – 4)^2]\)
Bài Tập 74 Trang 32 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
Tìm số tự nhiên x, biết:
a. 541 + (218 – x) = 735
b. 5(x + 35) = 515
c. 96 – 3(x + 1) = 42
d. \(\)\(12x – 33 = 3^2.3^3\)
Bài Tập 75 Trang 32 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
Điền số thích hợp vào ô vuông:
a. \(\)\(\Box \xrightarrow{+3} \Box \xrightarrow{×4} 60\)
b. \(\Box \xrightarrow{×3} \Box \xrightarrow{-4} 11\)
Bài Tập 76 Trang 32 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
Đố: Trang đố Nga dùng bốn chữ số 2 cùng với dấu phép tính và dấu ngoặc (nếu cần) viết dãy tính có kết quả lần lượt bằng 0, 1, 2, 3, 4.
Em hãy giúp Nga làm điều đó.
Bài Tập 77 Trang 32 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
Thực hiện phép tính:
a. 27.75 + 25.27 – 150
b. 12 : {390 : [500 – (125 + 35.7)]}
Bài Tập 78 Trang 33 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
Tính giá trị biểu thức: 12000 – (1500.2 + 1800.3 + 1800.2 : 3).
Bài Tập 79 Trang 33 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
Đố: Điền vào chỗ trống của bài toán sau sao cho để giải bài toán đó, ta phải tính giá trị của biểu thức nêu trong bài 78.
An mua hai bút bi giá … đồng một chiếc, mua ba quyển vở giá … đồng một quyển, mua một quyển sách và một gói phong bì. Biết số tiền mua ba quyển sách bằng số tiền mua hai quyển vở, tổng số tiền phải trả là 12000 đồng. Tính giá một gói phong bì.
Bài Tập 80 Trang 33 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
Điền vào ô vuông các dấu thích hợp (=, <, >):
\(\)\(1^2 \Box 1\)\(1^3 \Box 1^2 – 0^2\)
\((0 + 1)^2 \Box 0^2 + 1^2\)
\(2^2 \Box 1 + 3\)
\(2^3 \Box 3^2 – 1^2\)
\((1 + 2)^2 \Box 1^2 + 2^2\)
\(3^2 \Box 1 + 3 + 5\)
\(3^3 \Box 6^2 – 3^2\)
\((2 + 3)^2 \Box 2^3 + 3^2\)
\(4^3 \Box 10^2 – 6^2\)
Bài Tập 81 Trang 33 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
Sử dụng máy tính bỏ túi:
– Để thêm số vào nội dung bộ nhớ, ta ấn nút: M+
– Để bớt số ở nội dung bộ nhớ, ta ấn nút: M-
– Để gọi lại nội dung ghi nhớ trong bộ nhớ, ấn nút MR hay RM hay R – CM
Biểu thức | Nút ấn | Kết quả |
(8 – 2).3 | 8 – 2 × 3 = | 18 |
3.(8 – 2) | Thực hiện như dòng trên | |
2.6 + 3.5 | 2 × 6 M+ 3 × 5 M+ MR | 27 |
98 – 2.37 | 9 8 M+ 2 × 3 7 M- MR | 24 |
Chú ý: Khi dử dụng các nút M+, M-, trên màn hình xuất hiện chữ M. Sau khi đã sử dụng nút MR để tìm kết quả của phép tính, muốn chuyển sang phép tính mới, để xóa chữ M đó, ta ấn nút OFF.
Dùng máy tính bỏ túi để tính:
(274 + 318).6
34.29 + 14.35
49.62 – 32.51
Bài Tập 82 Trang 33 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
Đố: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam có bao nhiêu dân tộc?
Tính giá trị của biểu thức \(\)\(3^4 – 3^3\) em sẽ tìm được câu trả lời.
Vừa rồi là lý thuyết bài 9 thứ tự thực hiện các phép tính chương I số học lớp 6 tập 1. Bài học rèn luyện kỷ năng vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện phép tính để tính đúng các giá trị của biểu thức.
Bài Tập Liên Quan:
- Ôn Tập Chương I: Ôn Tập Và Bổ Túc Về Số Tự Nhiên
- Bài 18: Bội Chung Nhỏ Nhất
- Bài 17: Ước Chung Lớn Nhất
- Bài 16: Ước Chung Và Bội Chung
- Bài 15: Phân Tích Một Số Ra Thừa Số Nguyên Tố
- Bài 14: Số Nguyên Tố. Hợp Số. Bảng Số Nguyên Tố
- Bài 13: Ước Và Bội
- Bài 12: Dấu Hiệu Chia Hết Cho 3, Cho 9
- Bài 11: Dấu Hiệu Chia Hết Cho 2, Cho 5
- Bài 10: Tính Chất Chia Hết Của Một Tổng
- Bài 8: Chia Hai Lũy Thừa Cùng Cơ Số
- Bài 7: Lũy Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên. Nhân Hai Lũy Thừa Cùng Cơ Số
- Bài 6: Phép Trừ Và Phép Chia
- Bài 5: Phép Cộng Và Phép Nhân
- Bài 4: Số Phần Tử Của Một Tập Hợp. Tập Hợp Con
- Bài 3: Ghi Số Tự Nhiên
- Bài 2: Tập Hợp Các Số Tự Nhiên
- Bài 1: Tập Hợp. Phần Tử Của Tập Hợp
Trả lời