Chương I: Phép Nhân Và Phép Chia Các Đa Thức – Đại Số Lớp 8 – Tập 1
Bài 3: Những Hằng Đẳng Thức Đáng Nhớ
Nội dung bài học bài 3 những hằng đẳng thức đáng nhớ chương 1 toán đại số lớp 8 tập 1. Nội dung bài học giúp bạn nắm được các hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương. Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lí.
Tóm Tắt Lý Thuyết
1. Bình phương của một tổng
Bình phương của tổng hai biểu thức bằng bình phương biểu thức thứ nhất cộng hai lần tích hai biểu thức đó cộng bình phương biểu thức thứ hai.
\((A + B)^2 = A^2 + 2AB + B^2\)
A, B là các biểu thức tùy ý.
2. Bình phương của một hiệu
Bình phương của hiệu hai biểu thức bằng bình phương biểu thức thứ nhất trừ hai lần tích hai biểu thức đó cộng bình phương biểu thức thứ hai.
\((A – B)^2 = A^2 – 2AB + B^2\)
A, B là các biểu thức tùy ý.
3. Hiệu của hai bình phương
Hiệu của bình phương hai biểu thức bằng tích của tổng hai biểu thức và hiệu hai biểu thức.
\(A^2 – B^2 = (A + B)(A – B)\)
A, B là các biểu thức tùy ý.
Các Bài Tập & Lời Giải Bài Tập SGK Bài 3 Những Hằng Đẳng Thức Đáng Nhớ
Hướng dẫn giải bài tập sgk bài 3 những hằng đẳng thức đáng nhớ chương 1 toán đại số lớp 8 tập 1. Bài viết này sẽ giúp các em nắm vững được lý thuyết cũng như cách giải các bài tập đầy đủ, chi tiết và rõ ràng.
Bài Tập 16 Trang 11 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:
a. \(\)\(x^2 + 2x + 1\)
b. \(9x^2 + y^2 + 6xy\)
c. \(25a^2 + 4b^2 – 20ab\)
d. \(x^2 – x + \frac{1}{4}\)
Bài Tập 17 Trang 11 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
Chứng minh rằng:
\(\)\((10a + 5)^2 = 100a.(a + 1) + 25\)Từ đó em hãy nêu cách tính nhẩm bình phương của một số tự nhiên có tận cùng bằng chữ số 5.
Áp dụng để tính: \(25^2; 35^2; 65^2; 75^2\)
Bài Tập 18 Trang 11 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
Hãy tìm cách giúp bạn An khôi phục lại những hằng đẳng thức bị mực làm nhòe đi một số chỗ:
a. \(\)\(x^2 + 6xy + …= (…+ 3y)^2\)
b. \(…- 10xy + 25y^2 = (….-…..)^2\)
Hãy nêu một số đề bài tương tự.
Bài Tập 19 Trang 12 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
Đố. Tính diện tích phần hình còn lại mà không cần đo.
Từ một miếng tôn hình vuông có cạnh bằng a + b, bác thợ cắt đi một miếng cũng hình vuông có cạnh bằng a – b (cho a > b). Diện tích phần hình còn lại là bao nhiêu? Diện tích phần hình còn lại có phụ thuộc vào vị trí cắt không?
Bài Tập 20 Trang 12 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
Nhận xét sự đúng, sai của kết quả sau:
\(\)\(x^2 + 2xy + 4y^2 = (x + 2y)^2\)Bài Tập 21 Trang 12 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:
a. \(\)\(9x^2 – 6x + 1\)
b. \((2x + 3y)^2 + 2.(2x + 3y) + 1\)
Hãy nêu một đề bài tương tự.
Bài Tập 22 Trang 12 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
Tính nhanh:
a. \(\)\(101^2\)
b. \(199^2\)
c. \(47.53\)
Bài Tập 23 Trang 12 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
Chứng minh rằng:
\(\)\((a + b)^2 = (a – b)^2 + 4ab\)\((a – b)^2 = (a + b)^2 – 4ab\)
Áp dụng:
a. Tính \((a – b)^2\), biết a + b = 7 và a.b = 12
b. Tính \((a + b)^2\), biết a – b = 20 và a.b = 3
Bài Tập 24 Trang 12 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
Tính giá trị của biểu thức \(49x^2 – 70x + 25\) trong mỗi trường hợp sau:
a. \(\)\(x = 5\)
b. \(x = \frac{1}{7}\)
Bài Tập 25 Trang 12 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
Tính:
a. \(\)\((a + b + c)^2\)
b. \((a + b – c)^2\)
c. \((a – b – c)^2\)
Trên là lý thuyết và giải bài tập sgk bài 3 những hằng đẳng thức đáng nhớ chương 1 toán đại số lớp 8 tập 1. Rèn luyện tính chính xác, làm việc khoa học, có tinh thần hợp tác trong hoạt động nhóm, tự lực trong hoạt động cá nhân.
Bài Tập Liên Quan:
- Ôn Tập Chương I: Phép Nhân Và Phép Chia Các Đa Thức
- Bài 12: Chia Đa Thức Một Biến Đã Sắp Xếp
- Bài 11: Chia Đa Thức Cho Đơn Thức
- Bài 10: Chia Đơn Thức Cho Đơn Thức
- Bài 9: Phân Tích Đa Thức Thành Nhân Tử Bằng Cách Phối Hợp Nhiều Phương Pháp
- Bài 8: Phân Tích Đa Thức Thành Nhân Tử Bằng Phương Pháp Nhóm Các Hạng Tử
- Bài 7: Phân Tích Đa Thức Thành Nhân Tử Bằng Phương Pháp Dùng Hằng Đẳng Thức
- Bài 6: Phân Tích Đa Thức Thành Nhân Tử Bằng Phương Pháp Đặt Nhân Tử Chung
- Bài 5: Những Hằng Đẳng Thức Đáng Nhớ (Tiếp)
- Bài 4: Những Hằng Đẳng Thức Đáng Nhớ (Tiếp)
- Bài 2: Nhân Đa Thức Với Đa Thức
- Bài 1: Nhân Đơn Thức Với Đa Thức
Trả lời