Chương IV: Bất Phương Trình Bậc Nhất Một Ẩn – Đại Số Lớp 8 – Tập 2
Giải Bài Tập SGK: Bài 1 Liên Hệ Giữa Thứ Tự Và Phép Cộng
Bài Tập 1 Trang 37 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 2
Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?
a. (-2) + 3 ≥ 2;
b. -6 ≤ 2.(-3);
c. 4 + (-8) < 15 + (-8);
d. \(\)\(x^2 + 1 ≥ 1\)
Lời Giải Bài Tập 1 Trang 37 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 2
Giải:
Câu a: (-2) + 3 ≥ 2
Ta có: VT = (-2) + 3 = 1
VP = 2
⇒ VT < VP
Vậy khẳng định (-2) + 3 ≥ 2 là sai
Câu b: -6 ≤ 2.(-3)
Ta có: VT = -6
VP = 2.(-3) = -6
⇒ VT = VP
Vậy khẳng định -6 ≤ 2.(-3) là đúng
Câu c: 4 + (-8) < 15 + (-8)
Ta có: VT = 4 + (-8) = -4
VP = 15 + (-8) = 7
⇒ VP > VT
Vậy khẳng định 4 + (-8) < 15 + (-8) là đúng
Câu d: Vì \(x^2 ≥ 0\) với mọi x ∈ R
\(⇒ x^2 + 1 ≥ 0 + 1 ⇒ x^2 + 1 ≥ 1\)
Vậy khẳng định \(x^2 + 1 ≥ 1\) là đúng
Trong đó:
VT là vế trái của bất đẳng thức
VP là vế phải của bất đẳng thức.
Cách giải khác
Câu a: Ta có: (-2) + 3 = 1 < 2 ⇒ (-2) + 3 ≥ 2 sai
Câu b: Ta có: 2.(-3) = -6 ⇒ -6 ≤ 2.(-3) đúng
Câu c: Ta có: 4 + (-8) = -4 và 15 + (-8) = 7 nên -4 < 7
⇒ 4 + (-8) < 15 + (-8) đúng
Cách khác: Ta có: 4 < 15 ⇒ 4 + (-8) < 15 + (-8)
Câu d: Ta có: \(x^2 ≥ 0\) (với mọi x) \(⇒ x^2 + 1 ≥ 1\) với mọi x nên \(x^2 + 1 ≥ 1\) đúng
Hướng dẫn giải bài tập 1 trang 37 sgk toán đại số lớp 8 tập 2 bài 1 liên hệ giữa thứ tự và phép cộng chương 4. Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?
Trả lời