Chương I: Phép Nhân Và Phép Chia Các Đa Thức – Đại Số Lớp 8 – Tập 1
Giải Bài Tập SGK: Bài 1 Nhân Đơn Thức Với Đa Thức
Bài Tập 1 Trang 5 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
Làm tính nhân:
a. \(\)\(x^2(5x^3 – x – \frac{1}{2})\)
b. \((3xy – x^2 + y)\frac{2}{3}x^2y\)
c. \((4x^3 – 5xy + 2x)(-\frac{1}{2}xy)\)
Lời Giải Bài Tập 1 Trang 5 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
Giải:
Câu a: \(x^2(5x^3 – x – \frac{1}{2})\)
\(= x^2.5x^3 + x^2.(-x) + x^2(-\frac{1}{2})\)
\(= 5x^5 – x^3 – \frac{1}{2}x^2\)
Câu b: \((3xy – x^2 + y)\frac{2}{3}x^2y\)
\(= \frac{2}{3}x^2y.3xy + \frac{2}{3}x^2y.(-x^2) + \frac{2}{3}x^2y.y\)
\(= 2x^3y^2 – \frac{2}{3}x^4y + \frac{2}{3}x^2y^2\)
Câu c: \((4x^3 – 5xy + 2x)(-\frac{1}{2}xy)\)
\(= (-\frac{1}{2}xy).4x^3 + (-\frac{1}{2}xy).(-5xy) + (-\frac{1}{2}xy).2x\)
\(= -2x^4y + \frac{5}{2}x^2y^2 – x^2y\)
Cách giải khác
Câu a: \(x^2(5x^3 – x – \frac{1}{2}) = 5x^5 – x^3 – \frac{1}{2}x^2\)
Câu b: \((3xy – x^2 + y)\frac{2}{3}x^2y = 2x^3y^2 – \frac{2}{3}x^4y + \frac{2}{3}x^2y^2\)
Câu c: \((4x^3 – 5xy + 2x)(-\frac{1}{2}xy) = -2x^4y + \frac{5}{2}x^2y^2 – x^2y\)
Hướng dẫn giải bài tập 1 trang 5 sgk toán đại số lớp 8 tập 1 bài 1 nhân đơn thức với đa thức. Làm tính nhân.
Trả lời