Chương IV: Bất Đẳng Thức. Bất Phương Trình – Đại Số Lớp 10
Giải Bài Tập SGK: Bài 3 Dấu Của Nhị Thức Bậc Nhất
Bài Tập 1 Trang 94 SGK Đại Số Lớp 10
Xét dấu các biểu thức:
a) \(f(x) = (2x – 1)(x + 3)\)
b) \(f(x) = (- 3x – 3)(x + 2)(x + 3)\)
c)\( f(x) = \frac{-4}{3x+1}-\frac{3}{2-x};\)
d) \(f(x) = 4x^2– 1\).
Lời Giải Bài Tập 1 Trang 94 SGK Đại Số Lớp 10
Câu a: Bảng xét dấu:
Kết quả:
* \(f(x) > 0 ⇔ x < -3 ∨ x > \frac{1}{2}\)
* \(f(x) = 0 ⇔ x = -3 ∨ x = \frac{1}{2}\)
* \(f(x) < 0 ⇔ -3 < x < \frac{1}{2}\)
Câu b: Bảng xét dấu:
Kết quả:
* f(x) > 0 ⇔ x < -3 ∨ -2 < x < -1
* f(x) = 0 ⇔ x = -3 ∨ x = -2 ∨ x = -1
* f(x) < 0 ⇔ -3 < x < -2 ∨ x > -1
Câu c: \(f(x) = \frac{-4}{3x + 1} – \frac{3}{2 – x} = \frac{-5x – 1}{(3x + 1))-x + 2)}\)
Bảng xét dấu:
Kết quả:
* \(f(x) > 0 ⇔ -\frac{11}{5} < x < -\frac{1}{3} ∨ x > 2\)
* \(f(x) = 0 ⇔ x = -\frac{11}{5}\)
* \(f(x) < 0 ⇔ x < -\frac{11}{5} ∨ -\frac{1}{3} < x < 2\)
* f(x) không xác định ⇔ \(x = -\frac{1}{3} ∨ x = 2\)
Câu d:
\(f(x) = 4x^2 – 1 = (2x – 1)(2x + 1)\)
Bảng xét dấu:
Kết quả:
* \(\)\(f(x) > 0 ⇔ x < -\frac{1}{2} ∨ x > \frac{1}{2}\)
* \(f(x) = 0 ⇔ x = -\frac{1}{2} ∨ x = \frac{1}{2}\)
* \(f(x) < 0 ⇔ -\frac{1}{2} < x < \frac{1}{2}\)
Hướng dẫn giải chi tiết bài tập 1 trang 94 sgk đại số lớp 10 bài 3 dấu của nhị thức bậc nhất chương IV. Bài yêu cầu xét dấu các biểu thức. Nếu các bạn có cách giải khác vui lòng bình luận dưới đây nhé.
Trả lời