Chương VI: Cung Và Góc Lượng Giác. Công Thức Lượng Giác – Đại Số Lớp 10
Ôn Tập Chương VI
Bài Tập 14 Trang 157 SGK Đại Số Lớp 10
Cho \(\)\(tana = 2\). Giá trị của biểu thức \(C = \frac{sina}{sin^3a + 2cos^3a}\) là
A. \(\frac{5}{12}\)
B. \(1\)
C. \(-\frac{8}{11}\)
D. \(-\frac{10}{11}\)
Lời Giải Bài Tập 14 Trang 157 SGK Đại Số Lớp 10
Chia cả tử và mẫu cho \(cos^3a\) ta được:
\(C = \frac{\frac{sina}{cos^3a}}{\frac{sin^3a + 2cos^3a}{cos^3a}}\)
\(= \frac{\frac{sina}{cosa}.\frac{1}{cos^2a}}{\frac{sin^3a}{cos^3a} + \frac{2cos^3a}{cos^3a}}\)
\(= \frac{tana(1 + tan^2a)}{tan^3a + 2}\)
\(= \frac{2(1 + 2^2)}{2^3 + 2} = 1\)
Chọn đáp án: B.
Ở Trên Là Lời Giải Bài Tập 14 Trang 157 SGK Đại Số Lớp 10 Của Ôn Tập Chương VI Thuộc Chương VI: Cung Và Góc Lượng Giác. Công Thức Lượng Giác Môn Đại Số Lớp 10. Chúc Các Bạn Học Tốt Toán Đại Số Lớp 10.
Bài Tập Liên Quan:
- Bài Tập 1 Trang 155 SGK Đại Số Lớp 10
- Bài Tập 2 Trang 155 SGK Đại Số Lớp 10
- Bài Tập 3 Trang 155 SGK Đại Số Lớp 10
- Bài Tập 4 Trang 155 SGK Đại Số Lớp 10
- Bài Tập 5 Trang 156 SGK Đại Số Lớp 10
- Bài Tập 6 Trang 156 SGK Đại Số Lớp 10
- Bài Tập 7 Trang 156 SGK Đại Số Lớp 10
- Bài Tập 8 Trang 156 SGK Đại Số Lớp 10
- Bài Tập 9 Trang 157 SGK Đại Số Lớp 10
- Bài Tập 10 Trang 157 SGK Đại Số Lớp 10
- Bài Tập 11 Trang 157 SGK Đại Số Lớp 10
- Bài Tập 12 Trang 157 SGK Đại Số Lớp 10
- Bài Tập 13 Trang 157 SGK Đại Số Lớp 10
Trả lời