Chương I: Phép Nhân Và Phép Chia Các Đa Thức – Đại Số Lớp 8 – Tập 1
Giải Bài Tập SGK: Bài 2 Nhân Đa Thức Với Đa Thức
Bài Tập 15 Trang 9 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
Làm tính nhân:
a. \(\)\((\frac{1}{2}x + y)(\frac{1}{2}x + y)\)
b. \((x – \frac{1}{2}y)(x – \frac{1}{2}y)\)
Lời Giải Bài Tập 15 Trang 9 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
Giải:
Câu a: \((\frac{1}{2}x + y)(\frac{1}{2}x + y)\)
\(= \frac{1}{2}x.(\frac{1}{2}x + y) + y.(\frac{1}{2}x + y)\)
\(= \frac{1}{2}x.\frac{1}{2}x + \frac{1}{2}x.y + y.\frac{1}{2}x + y.y\)
\(= \frac{1}{4}x^2 + \frac{1}{2}xy + \frac{1}{2}xy + y^2\)
\(= \frac{1}{4}x^2 + (\frac{1}{2}xy + \frac{1}{2}xy) + y^2\)
\(= \frac{1}{4}x^2 + xy + y^2\)
Câu b: \((x – \frac{1}{2}y)(x – \frac{1}{2}y)\)
\(= x.(x – \frac{1}{2}y) – \frac{1}{2}y.(x – \frac{1}{2}y)\)
\(= x.x + x.(-\frac{1}{2}y) + (-\frac{1}{2}y).x + (-\frac{1}{2}y).(-\frac{1}{2}y)\)
\(= x^2 – \frac{1}{2}xy – \frac{1}{2}xy + \frac{1}{4}y^2\)
\(= x^2 + (-\frac{1}{2}xy – \frac{1}{2}xy) + \frac{1}{4}y^2\)
\(= x^2 – xy + \frac{1}{4}y^2\)
Cách giải khác
Câu a: \((\frac{1}{2}x + y)(\frac{1}{2}x + y)\)
\(= \frac{1}{2}x(\frac{1}{2}x + y) + y(\frac{1}{2}x + y)\)
\(= \frac{1}{4}x^2 + \frac{1}{2}xy + \frac{1}{2}xy + y^2\)
\(= \frac{1}{4}x^2 + xy + y^2\)
Câu b: \((x – \frac{1}{2}y)(x – \frac{1}{2}y)\)
\(= x(x – \frac{1}{2}y) – \frac{1}{2}y(x – \frac{1}{2}y)\)
\(= x^2 – \frac{1}{2}xy – \frac{1}{2}xy + \frac{1}{4}y^2\)
\(= x^2 – xy + \frac{1}{4}y^2\)
Hướng dẫn giải bài tập 15 trang 9 sgk toán đại số lớp 8 tập 1 bài 2 nhân đa thức với đa thức. Làm tính nhân, giải 2 câu hỏi bài tập trong sách giáo khoa.
Bài Tập Liên Quan:
- Bài Tập 7 Trang 8 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
- Bài Tập 8 Trang 8 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
- Bài Tập 9 Trang 8 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
- Bài Tập 10 Trang 8 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
- Bài Tập 11 Trang 8 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
- Bài Tập 12 Trang 8 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
- Bài Tập 13 Trang 9 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
- Bài Tập 14 Trang 9 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
Trả lời