Chương I: Phép Nhân Và Phép Chia Các Đa Thức – Đại Số Lớp 8 – Tập 1
Giải Bài Tập SGK: Bài 3 Những Hằng Đẳng Thức Đáng Nhớ
Bài Tập 22 Trang 12 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
Tính nhanh:
a. \(\)\(101^2\)
b. \(199^2\)
c. \(47.53\)
Lời Giải Bài Tập 22 Trang 12 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
\((A + B)^2 = A^2 + 2AB + B^2\)
\((A – B)^2 = A^2 – 2AB + B^2\)
\(A^2 – B^2 = (A + B)(A – B)\)
Giải:
Câu a: \(101^2 = (100 + 1)^2\)
\(= 100^2 + 2.100.1 + 1^2\)
\(= 10000 + 200 + 1\)
\(= 10201\)
Câu b: \(199^2 = (200 – 1)^2\)
\(= 200^2 – 2.200.1 + 1^2\)
\(= 40000 – 400 + 1 = 39601\)
Câu c: \(47.53 = (50 – 3)(50 + 3)\)
\(= 50^2 – 3^2 = 2500 – 9 = 2491\)
Cách giải khác
Câu a: \(x^2 – xy + x – y = x.x – xy + x – y = x(x – y) + (x – y) = (x – y)(x + 1)\)
Câu b: \(199^2 = (200 – 1)^2 = 200^2 – 2.200.1 + 1^2\)
\(= 40000 – 400 + 1 = 39601\)
Câu c: \(47.53 = (50 – 3)(50 + 3) = 50^2 – 3^2 = 2500 – 9 = 2491\)
Hướng dẫn giải bài tập 22 trang 12 sgk toán đại số lớp 8 tập 1 bài 3 những hằng đẳng thức đáng nhớ. Tính nhanh các câu trong sách giáo khoa.
Bài Tập Liên Quan:
- Bài Tập 16 Trang 11 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
- Bài Tập 17 Trang 11 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
- Bài Tập 18 Trang 11 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
- Bài Tập 19 Trang 12 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
- Bài Tập 20 Trang 12 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
- Bài Tập 21 Trang 12 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
- Bài Tập 23 Trang 12 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
- Bài Tập 24 Trang 12 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
- Bài Tập 25 Trang 12 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
Trả lời