Chương I: Phép Nhân Và Phép Chia Các Đa Thức – Đại Số Lớp 8 – Tập 1
Giải Bài Tập SGK: Bài 4 Những Hằng Đẳng Thức Đáng Nhớ (Tiếp)
Bài Tập 29 Trang 14 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
Đố: Đức tính đáng quý.
Hãy viết mỗi biểu thức sau dưới dạng bình phương hoặc lập phương của một tổng hoặc một hiệu, rồi điền chữ cùng dòng với biểu thức đó vào bảng cho thích hợp. Sau khi thêm dấu, em sẽ tìm ra một trong những đức tính quý báu của con người.
\(\)\(x^3 – 3x^2 + 3x – 1 N\)\(16 + 8x + x^2 U\)
\(3x^2 + 3x + 1 + x^3 H\)
\(1 – 2y + y^2 Â\)
\((x – 1)^3\) | \((x + 1)^3\) | \((y – 1)^2\) | \((x – 1)^3\) | \((1 + x)^3\) | \((1 – y)^2\) | \((x + 4)^2\) |
Lời Giải Bài Tập 29 Trang 14 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
Giải:
Ta có:
\(N: x^3 – 3x^2 + 3x – 1\)
\(= x^3 – 3.x^2.1 + 3.x.1^2 – 1^3 = (x – 1)^3\)
\(U: 16 + 8x + x^2 = 4^2 + 2.4.x + x^2\)
\(= (4 + x)^2 = (x + 4)^2\)
\(H: 3x^2 + 3x + 1 + x^3\)
\(= x^3 + 3x^2 + 3x + 1\)
\(= x^3 + 3.x^2.1 + 3.x.1^2 + 1^3\)
\(= (x + 1)^3 = (1 + x)^3\)
\(Â: 1 – 2y + y^2 = y^2 – 2y + 1\)
\(= y^2 – 2.y.1 + 1^2\)
\(= (y – 1)^2 = (1 – y)^2\)
Ta điền vào bảng như sau:
\((x – 1)^3 | \((x + 1)^3\) | \((y – 1)^2\) | \((x – 1)^3\) | \((1 + x)^3\) | \((1 – y)^2\) | \((x + 4)^2\) |
N | H | Â | N | H | Â | U |
Hướng dẫn giải bài tập 29 trang 14 sgk toán đại số lớp 8 tập 1 bài 4 những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp). Đố: Đức tính đáng quý.
Trả lời