Chương I: Vectơ – Hình Học Lớp 10
Bài 4: Hệ Trục Tọa Độ
Bài Tập 3 Trang 26 SGK Hình Học Lớp 10
Tìm tọa độ của các vectơ sau:
a. \(\)\(\vec{a} = 2\vec{i}\)
b. \(\vec{b} = -3\vec{j}\)
c. \(\vec{c} = 3\vec{i} – 4\vec{j}\)
d. \(\vec{d} = 0,2\vec{i} + \sqrt{3}\vec{j}\)
Lời Giải Bài Tập 3 Trang 26 SGK Hình Học Lớp 10
Câu a: \(\vec{a} = 2\vec{i}\)
Phương pháp giải:
Cho vectơ: \(\vec{u} = a\vec{i} + b\vec{j} ⇒ \vec{u} = (a; b)\)
Giải:
Ta có \(\vec{a} = 2\vec{i} = 2\vec{i} + 0\vec{j}\)
Suy ra \(\vec{a} = (2; 0)\)
Câu b: \(\vec{b} = -3\vec{j}\)
\(\vec{b} = -3\vec{j} = 0\vec{i} + (-3)\vec{j}\)
\(⇒ \vec{b} = (0; -3)\)
Câu c: \(\vec{c} = 3\vec{i} – 4\vec{j}\)
\(\vec{c} = 3\vec{i} – 4\vec{j} = 3\vec{i} + (-4)\vec{j}\)
\(⇒ \vec{c} = (3; -4)\)
Câu d: \(\vec{d} = 0,2\vec{i} + \sqrt{3}\vec{j}\)
\(\vec{d} = 0,2\vec{i} + \sqrt{3}\vec{j}\)
Suy ra \(\vec{d} = (0,2; \sqrt{3})\)
Câu a: \(\vec{a} = 2\vec{i}\)
\(\vec{a} = 2\vec{i} = 2\vec{i} + 0\vec{j} ⇒ \vec{a} = (2;0)\)
Câu b: \(\vec{b} = -3\vec{j}\)
\(\vec{b} = -3\vec{j} = 0\vec{i} + (-3)\vec{j} ⇒ \vec{b} = (0; -3)\)
Câu c: \(\vec{c} = 3\vec{i} – 4\vec{j}\)
\(\vec{c} = 3\vec{i} – 4\vec{j} = 3\vec{i} + (-4)\vec{j} ⇒ \vec{c} = (3; -4)\)
Câu d: \(\vec{d} = 0,2\vec{i} + \sqrt{3}\vec{j}\)
\(\vec{d} = 0,2\vec{i} + \sqrt{3}\vec{j} ⇒ \vec{d} = (0,2; \sqrt{3})\)
Ở Trên Là Lời Giải Bài Tập 3 Trang 26 SGK Hình Học Lớp 10 Của Bài 4: Hệ Trục Tọa Độ Thuộc Chương I: Vectơ Môn Hình Học Lớp 10. Chúc Các Bạn Học Tốt Toán Hình Học Lớp 10.
Trả lời