Chương I: Căn Bậc Hai. Căn Bậc Ba – Đại Số Lớp 9 – Tập 1
Giải Bài Tập SGK: Bài 1 Căn Bậc Hai
Bài Tập 3 Trang 6 SGK Đại Số Lớp 9 – Tập 1
Dùng máy tính bỏ túi, tính giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương trình sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3):
a. \(\)\(x^2 = 2\)
b. \(x^2 = 3\)
c. \(x^2 = 3,5\)
d. \(x = 4,12\)
Lời Giải Bài Tập 3 Trang 6 SGK Đại Số Lớp 9 – Tập 1
– Sử dụng quy tắc làm tròn số:
– Nếu chữ số đầu tiên bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên các chữ số còn lại.
– Nếu chữ số đầu tiên bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại.
Giải:
Câu a: \(x^2 = 2\)
\(⇔ x = ± \sqrt{2}\)
Ta có x ≈ ±1,414
Câu b: \(x^2 = 3\)
\(⇔ x = ± \sqrt{3}\)
Ta có: x ≈ ±1,732
Câu c: \(x^2 = 3,5\)
\(⇔ x = ± \sqrt{3,5}\)
Ta có x ≈ ±1,871
Câu d: \(x^2 = 4,12\)
\(⇔ x = ± \sqrt{4,12}\)
Ta có x ≈ ±2,030
Cách giải khác
Nghiệm của phương trình \(X^2 = a\) (với a ≥ 0) là căn bậc hai của a. Bài 3 được giải như sau:
Câu a:
\(x^2 = 2 ⇔ x = ± \sqrt{2}\)
Bằng máy tính, ta tìm được:
x ≈ ± 1,414
Câu b:
\(x^2 = 3 ⇔ x = ± \sqrt{3}\)
Bằng máy tính, ta tìm được:
x ≈ ± 1,732
Câu c:
\(x^2=3,5 ⇔ x= ± \sqrt{3,5}\)
Bằng máy tính, ta tìm được:
x ≈ ± 1,871
Câu d:
\(x^2=4,12 ⇔ x = ± \sqrt{4,12}\)
Bằng máy tính, ta tìm được:
x ≈ ± 2,03
Hướng dẫn giải bài tập 3 trang 6 sgk đại số lớp 9 tập 1 bài 1 căn bậc hai chương 1. Dùng máy tính bỏ túi, tính giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương trình sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3).
Trả lời