Chương III: Phương Trình. Hệ Phương Trình – Đại Số Lớp 10
Giải Bài Tập SGK: Bài 1 Đại Cương Về Phương Trình
Bài Tập 4 Trang 57 SGK Đại Số Lớp 10
Giải các phương trình
a. \(x + 1 + \frac{2}{x + 3} = \frac{x + 5}{x + 3}\)
b. \(2x + \frac{3x}{x – 1} = \frac{3x}{x – 1}\)
c. \(\frac{x^2 – 4x – 2}{\sqrt{x – 2}} = \sqrt{x – 2}\)
d. \(\frac{2x^2 – x – 3}{\sqrt{2x – 3}} = \sqrt{2x – 3}\)
Lời Giải Bài Tập 4 Trang 57 SGK Đại Số Lớp 10
Câu a: * Tập xác định: x + 3 ≠ 0 ⇔ x ≠ -3
* \(x + 1 + \frac{2}{x + 3} = \frac{x + 5}{x + 3} ⇔ x + 1 = \frac{x + 3}{x + 3}\)
⇔ x + 1 = 1 ⇔ x = 0 nhận
Vậy, tập nghiệm: T = {0}
Câu b: * Tập xác định: x – 1 = 0 ⇔ x ≠ 1
* \(2x + \frac{3}{x – 1} = \frac{3x}{x – 1} ⇔ 2x = \frac{3x}{x – 1} – \frac{3}{x – 1} ⇔ 2x = 3 ⇔ x = \frac{3}{2}\) (nhận)
Vậy, tập nghiệm: T = {\(\frac{3}{2}\)}
Câu c: * Tập xác định: \(\sqrt{x – 2}\) có nghĩa ⇔ \(x – 2 > 0 ⇔ x > 2\)
* Giải: \(\)\(\frac{x^2 – 4x – 2}{\sqrt{x – 2}} = \sqrt{x – 2} ⇔ x^2 – 4x – 2 = x – 2\)
⇔ \(x^2 – 5x = 0 ⇔ x = 0\) (loại) hoặc x = 5 (nhận)
Vậy, Tập nghiệm: T = {5}
Câu d: * Tập xác định: \(\sqrt{2x – 3}\) có nghĩa ⇔ \(2x^2 – x – 3 = 2x – 3\)
⇔ \(2x^2 – 3x = 0 ⇔ x = 0\) (loại) hoặc \(x = \frac{3}{2}\) (loại)
Vậy, tập nghiệm: T = Ø
Hướng dẫn giải chi tiết bài tập 4 trang 57 sgk đại số lớp 10 bài 1 đại cương về phương trình chương III. Bài yêu cầu giải các phương trình.
Trả lời