Chương III: Phương Trình. Hệ Phương Trình – Đại Số Lớp 10
Giải Bài Tập SGK: Bài 2 Phương Trình Quy Về Phương Trình Bậc Nhất, Bậc Hai
Bài Tập 5 Trang 62 SGK Đại Số Lớp 10
Giải các phương trình sau bằng máy tính bỏ túi (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ ba)
a. \(2x^2 – 5x – 4 = 0\)
b. \(-3x^2 + 4x + 2 = 0\)
c. \(3x^2 + 7x + 4 = 0\)
d. \(9x^2 – 6x – 4 = 0\)
Lời Giải Bài Tập 5 Trang 62 SGK Đại Số Lớp 10
Câu a: \(2x^2 – 5x – 4 = 0\)
Ấn liên tiếp các phím
ta được \(x_1 = 3,137\)
Ấn tiếp = được \(x_2 = -,637\)
Câu b: \(-3x^2 + 4x + 2 = 0\)
Ấn liên tiếp các phím
ta được \(x_1 = 1,721\)
Ấn tiếp = được \(x_2 = -0,387\)
Câu c: \(3x^2 + 7x – 4 = 0\)
Ấn liên tiếp các phím
ta được \(x_1 = -1\)
Ấn tiếp = được \(x_2 = -1,333\)
Câu d: \(9x^2 – 6x + 4 = 0\)
Ấn liên tiếp các phím
ta được \(\)\(x_1 = 1,079\)
Ấn tiếp = được \(x_2 = -0,412\)
Hướng dẫn giải chi tiết bài tập 5 trang 62 sgk đại số lớp 10 bài 2 phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai chương III. Giải các phương trình sau bằng máy tính bỏ túi (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ ba)
Trả lời