Chương II: Phân Thức Đại Số – Đại Số Lớp 8 – Tập 1
Giải Bài Tập SGK: Bài 3 Rút Gọn Phân Thức
Bài Tập 7 Trang 39 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
Rút gọn phân thức:
a. \(\)\(\frac{6x^2y^2}{8xy^5}\)
b. \(\frac{10xy^2(x + y)}{15xy(x + y)^3}\)
c. \(\frac{2x^2 + 2x}{x + 1}\)
d. \(\frac{x^2 – xy – x + y}{x^2 + xy – x – y}\)
Lời Giải Bài Tập 7 Trang 39 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
– Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung giống nhau
Giải:
Câu a: \(\frac{6x^2y^2}{8xy^5} = \frac{3x.2xy^2}{4y^3.2xy^2} = \frac{3x}{4y^3}\)
Câu b: \(\frac{10xy^2(x + y)}{15xy(x + y)^3} = \frac{2y.5xy(x + y)}{3(x + y)^2.5xy(x + y)}\)
\(= \frac{2y}{3(x + y)^2}\)
Câu c: \(\frac{2x^2 + 2x}{x + 1} = \frac{2x(x + 1)}{x + 1} = 2x\)
Câu d: \(\frac{x^2 – xy – x + y}{x^2 + xy – x – y}\)
\(= \frac{x(x – y) – (x – y)}{x(x + y) – (x + y)}\)
\(= \frac{(x – y)(x – 1)}{(x + y)(x – 1)}\)
\(= \frac{x – y}{x + y}\)
Hướng dẫn giải bài tập 7 trang 39 sgk toán đại số lớp 8 tập 1 bài 3 rút gọn phân thức chương 2. Rút gọn phân thức.
Trả lời