Chương I: Phép Nhân Và Phép Chia Các Đa Thức – Đại Số Lớp 8 – Tập 1
Giải Bài Tập SGK: Ôn Tập Chương I Phép Nhân Và Phép Chia Các Đa Thức
Bài Tập 77 Trang 33 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
Tính nhanh giá trị của biểu thức:
a. \(\)\(M = x^2 + 4y^2 – 4xy\) tại x = 18 và y = 4
b. \(N = 8x^3 – 12x^2y + 6xy^2 – y^3\) tại x = 6 và y = -8
Lời Giải Bài Tập 77 Trang 33 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
Giải:
Câu a: \(M = x^2 + 4y^2 – 4xy\)
\(= x^2 – 4xy + 4y^2\)
\(= x^2 – 2.x.2y + (2y)^2\)
\(= (x – 2y)^2\)
Thay x = 18, y = 4 ta được
\(M = (18 – 2.4)^2 = (10)^2 = 100\)
Câu b: \(N = 8x^3 – 12x^2y + 6xy^2 – y^3\)
\(= (2x)^3 – 3.(2x)^2.y + 3.2x.y^2 – y^3\)
\(= (2x – y)^3\)
Thay x = 6, y = -8 ta được
\(N = [2.6 – (-8)]^3 = 20^3 = 8000\)
Hướng dẫn giải bài tập 77 trang 33 sgk toán đại số lớp 8 tập 1 ôn tập chương 1 phần bài tập. Tính nhanh giá trị của biểu thức.
Bài Tập Liên Quan:
- Bài Tập 75 Trang 33 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
- Bài Tập 76 Trang 33 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
- Bài Tập 78 Trang 33 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
- Bài Tập 79 Trang 33 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
- Bài Tập 80 Trang 33 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
- Bài Tập 81 Trang 33 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
- Bài Tập 82 Trang 33 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
- Bài Tập 83 Trang 33 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
- Bài Tập 1 Trang 32 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
- Bài Tập 2 Trang 32 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
- Bài Tập 3 Trang 32 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
- Bài Tập 4 Trang 32 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
- Bài Tập 5 Trang 32 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
Trả lời