Chương I: Phép Nhân Và Phép Chia Các Đa Thức – Đại Số Lớp 8 – Tập 1
Giải Bài Tập SGK: Bài 2 Nhân Đa Thức Với Đa Thức
Bài Tập 9 Trang 8 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
Điền kết quả tính được vào bảng:
Giá trị của x và y | Giá trị của biểu thức \((x – y)(x^2 + xy + y^2)\) |
x = -10; y = 2 | |
x = -1; y = 0 | |
x = 2; y = -1 | |
x = 0,5; y = 1,25 (trường hợp này có thể dùng máy tính bỏ túi để tính) |
Lời Giải Bài Tập 9 Trang 8 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
– Thay giá trị x, y tương ứng để tính giá trị của biểu thức.
Giải:
Trước hết, ta làm tính nhân để rút gọn biểu thức, ta được:
\(\)\((x – y)(x^2 + xy + y^2)\)\(= x(x^2 + xy + y^2) – y(x^2 + xy + y^2)\)
\(= x.x^2 + x.xy + x.y^2 + (-y).x^2 + (-y).xy + (-y).y^2\)
\(= x^3 + x^2y + xy^2 – yx^2 – xy^2 – y^3\)
\(= x^3 + (x^2y – yx^2) + (xy^2 – xy^2) – y^3\)
\(= x^3 – y^3\)
Sau đó tính giá trị của biểu thức: \(x^3 – y^3\)
Ta có:
Khi x = -10; y = 2 thì \(A = (-10)^3 – 2^3 = -1000 – 8 = -1008\)
Khi x = -1; y = 0 thì \(A = (-1)^3 – 0^3 = -1\)
Khi x = 2; y = -1 thì \(A = 2^3 – (-1)^3 = 8 + 1 = 9\)
Khi x = -0,5; y = 1,25 thì
\(A = (-0,5)^3 – 1,25^3 = -0,125 – 1,953125 = -2,078125\)
Giá trị của x và y | Giá trị của biểu thức \((x – y)(x^2 + xy + y^2)\) |
x = -10; y = 2 | -1008 |
x = -1; y = 0 | -1 |
x = 2; y = -1 | 9 |
x = 0,5; y = 1,25 (trường hợp này có thể dùng máy tính bỏ túi để tính) |
-2,078125 |
Hướng dẫn giải bài tập 9 trang 8 sgk toán đại số lớp 8 tập 1 bài 2 nhân đa thức với đa thức. Điền kết quả tính được vào bảng.
Bài Tập Liên Quan:
- Bài Tập 7 Trang 8 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
- Bài Tập 8 Trang 8 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
- Bài Tập 10 Trang 8 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
- Bài Tập 11 Trang 8 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
- Bài Tập 12 Trang 8 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
- Bài Tập 13 Trang 9 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
- Bài Tập 14 Trang 9 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
- Bài Tập 15 Trang 9 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
Trả lời