Unit 8: Out And About – Tiếng Anh Lớp 6
C. Road Signs
C. Road Signs Unit 8 Trang 89 SGK Tiếng Anh Lớp 6
1. Listen and read. (Lắng nghe và đọc.)
Bài Nghe C. Road Signs Unit 8 Trang 89 SGK Tiếng Anh Lớp 6 MP3
can và cannot/can’t
Hello. My name is Hoan. I am a policeman. I have a difficult job. Look at that man on a motorbike. He is going into that street. The sign says “One way”. You cannot go into that street. (Xin chào. Tôi tên là Hoan. Tôi là một cảnh sát. Tôi có một công việc khó khăn. Hãy nhìn người đàn ông chạy xe máy kia. Anh ta đang chạy vào con đường đó. Biển báo ghi “Một chiều”. Bạn không thể đi vào con đường đó.)
2. What do the road signs mean? Add can or can’t. (Các biển báo sau có nghĩa là gì? Thêm vào can hoặc can’t)
Hướng dẫn giải
a. You can turn left. (Bạn có thể rẽ trái.)
b. You can’t turn right. (Bạn không thể rẽ phải.)
c. You can go ahead. (Bạn có thể đi thẳng.)
d. You can’t ride a motorbike. (Bạn không thể đi xe máy.)
3. Listen and read. (Nghe và đọc.)
Bài Nghe C. Road Signs Unit 8 Trang 89 SGK Tiếng Anh Lớp 6 MP3
must and must not
Our roads are dangerous places.
There are many accidents on our roads.
We must have discipline.
Road signs help us.
Some road signs warn us.
This sign warns us.
There is an intersection ahead.
What must we do?
We must slow down.
We must not go fast.
Tạm dịch
Các con đường giao thông của chúng ta là các nơi nguy hiểm.
Có nhiều tai nạn trên đường.
Chúng ta phải có kỉ luật.
Những biển báo giao thông giúp chúng ta.
Một số biển báo giao thông cảnh báo chúng ta.
Biển báo này cảnh báo chúng ta.
Có một giao lộ (ngã tư) ở phía trước.
Chúng ta phải làm gì?
Chúng ta phải giảm tốc độ.
Chúng ta không được đi nhanh.
This sign says “Stop!” (Biển báo này báo “Dừng lại!”)
We must stop. (Chúng ta phải dừng lại.)
We must not go straight ahead. (Chúng ta không được đi thẳng.)
This sign says “No right turn”. (Biển báo này báo “Không rẽ phải”.)
We must not turn right. (Chúng ta không được rẽ phải.)
We must go straight ahead or turn left. (Chúng ta phải đi thẳng hoặc rẽ trái.)
4. Listen. Which sign? Number the sign as you hear. (Lắng nghe. Đó là biển báo nào? Đánh số biển báo khi bạn nghe được.)
Bài Nghe C. Road Signs Unit 8 Trang 89 SGK Tiếng Anh Lớp 6 MP3
1. You can’t turn right here. (Bạn không thể rẽ phải ở đây.)
2. There’s a stop sign. I must stop. (Có một biển báo dừng. Tôi phải dừng ở đây.)
3. You can park your car here. (Bạn có thể đỗ xe hơi ở đây.)
4. You must slow down. There’s an intersection ahead. (Bạn phải giảm tốc độ. Có một giao lộ (ngã tư) phía trước.)
5. You can enter that road. Look at the sign. (Bạn có thể chạy vào con đường đó. Nhìn biển báo này.)
6. We can turn left here. (Chúng ta có thể rẽ trái ở đây.)
7. You can’t ride the motorbike on this street. (Bạn không thể chạy xe máy trên đường này.)
8. I know I mustn’t park here. (Tôi biết tôi không được đỗ xe ở đây.)
Hướng dẫn giải
1 → c
2 → d
3 → h
4 → a
5 → g
6 → b
7 → f
8 → e
5. Play with words. (Chơi với chữ.)
Bài Nghe C. Road Signs Unit 8 Trang 89 SGK Tiếng Anh Lớp 6 MP3
Crossing the road,
Crossing the road,
We must be careful
Crossing the road.
Look to the left.
Look to the right.
If there is no traffic,
Cross the road.
Cross the road with care.
Tạm dịch
Băng qua đường,
Băng qua đường,
Chúng ta phải cẩn thận
Băng qua đường.
Hãy nhìn bên trái.
Hãy nhìn bên phải.
Nếu không có xe cộ,
Hãy băng qua đường.
Cẩn thận khi băng qua đường.
6. Remember (Ghi nhớ)
Mr. Quang drives a truck.
He is driving it now.
You can park here.
You can’t (= cannot) park here.
You must slow down.
You mustn’t (= must not) go fast.
Các Bạn Vừa Xem Qua Nội Dung C. Road Signs Unit 8 Trang 89 SGK Tiếng Anh Lớp 6. Bài Học Bao Gồm Phần 1, 2, 3, 4, 5, 6. Sau Bài Học Này Các Bạn Sẽ Đến Grammar Practice – Unit 8: Out And About, Chúc Các Bạn Học Tốt Tiếng Anh Lớp 6.
Trả lời