Unit 8: Out And About – Tiếng Anh Lớp 6
Grammar Practice
Grammar Practice Unit 8 Trang 92 SGK Tiếng Anh Lớp 6
1. Present Simple Tense (Thì Hiện tại đơn)
a. go
How do you … to school?
I … to school by bus.
b. travel
How does he … to Ha Noi?
He … by plane.
c. walk
Do you … to school?
No. I … … to school.
… she … to school?
Yes. She … to school.
Hướng dẫn giải
a. go (đi)
How do you go to school? (Bạn đi học bằng phương tiện gì?)
I go to school by bus. (Mình đi học bằng xe buýt.)
b. travel (đi lại)
How does he travel to Ha Noi? (Anh ấy đến Hà Nội bằng phương tiện gì?)
He travels to Hanoi by plane. (Anh ấy đến Hà Nội bằng máy bay.)
c. walk (đi bộ)
Do you walk to school? (Bạn đi bộ đến trường à?)
No, I don’t walk to school. (Không, mình không đi bộ đến trường.)
Does she walk to school? (Cô ấy đi bộ đến trường à?)
Yes, she walks to school. (Vâng, cô ấy đi bộ đến trường.)
2. Present Progressive Tense (Thì Hiện tại tiếp diễn)
a. Minh … … his bike. (ride)
b. They … … for a bus. (wait)
c. She … … television. (watch)
d. We … … soccer. (play)
e. He … … to music. (listen)
f. They … … to school. (walk)
g. He … … to Ha Noi. (travel)
Hướng dẫn giải
a. Minh … … his bike. (ride)
Đáp án: Minh is riding his bike. (Minh đang đi xe đạp.)
b. They … … for a bus. (wait)
Đáp án: They are waiting for a bus. (Họ đang chờ xe buýt.)
c. She … … television. (watch)
Đáp án: She is watching television. (Cô ấy đang xem tivi.)
d. We … … soccer. (play)
Đáp án: We are playing soccer. (Chúng tôi đang chơi bóng đá.)
e. He … … to music. (listen)
Đáp án: He is listening to music. (Anh ấy đang nghe nhạc.)
f. They … … to school. (walk)
Đáp án: They are walking to school. (Họ đang đi bộ đến trường.)
g. He … … to Ha Noi. (travel)
Đáp án: He is traveling to Hanoi. (Anh ấy đang đi đến Hà Nội.)
3. Prepositions (Giới từ)
Complete the exercise with the words in the box. (Hoàn chỉnh bài tập với từ trong khung.)
- to the left of
- to the right of
- in
- in front of
- behind
- opposite
Look at the food store. A girl is … the store. A boy is waiting … … … the store. There are mountains … the store and some houses … it. There are some trees … … … the store. There is a truck … … … the store.
Hướng dẫn giải
Look at the food store. A girl is in the store. A boy is waiting in front of the store. There are mountains behind the store and some houses opposite it. There are some trees to the right of the store. There is a truck to the left of the store. (Nhìn vào cửa hàng thực phẩm. Một cô gái đang ở trong cửa hàng. Một cậu bé đang đợi trước cửa hàng. Có những ngọn núi phía sau cửa hàng và một số nhà đối diện nó. Có một số cây ở bên phải của cửa hàng. Có một chiếc xe tải ở bên trái của cửa hàng.)
4. Question words (Từ để hỏi)
a. … is Lan going?
She is going to the store.
c. … is Lan carrying?
She is carrying a bag.
b. … is waiting for Lan?
Nga is waiting for her.
d. … time is it?
It is twelve o’clock.
Hướng dẫn giải
a. Where is Lan going? (Lan đang đi đâu vậy?)
She is going to the store. (Cô ấy đang đến cửa hàng.)
b. Who is waiting for Lan? (Ai đang chờ đợi Lan?)
Nga is waiting for her. (Nga đang đợi cô ấy.)
c. What is Lan carrying? (Lan đang mang cái gì?)
She is carrying a bag. (Cô ấy đang mang theo một cái túi.)
d. What time is it? (Mấy giờ rồi?)
It is twelve o’clock. (Bây giờ là mười hai giờ.)
5. Contrast: present simple and present progressive tenses. (Tương phản: Thì Hiện tại đơn và Hiện tại tiếp diễn.)
a. (play) They play volleyball every day.
They are playing volleyball now.
b. (ride) She … her bike to school.
She … … her bike now.
c. (go) We … to school by bus every day.
We … … to school by bus today.
d. (walk) I … to school every day.
I … … to school now.
e. (drive) He … his truck.
He … … his truck at the moment.
Hướng dẫn giải
a. (play) They play volleyball every day. (Họ chơi bóng chuyền mỗi ngày.)
They are playing volleyball now. (Bây giờ họ đang chơi bóng chuyền.)
b. (ride) She rides her bike to school. (Cô ấy đi xe đạp đến trường.)
She is riding her bike now. (Bây giờ cô ấy đang đi xe đạp.)
c. (go) We go to school by bus every day. (Chúng tôi đến trường bằng xe buýt mỗi ngày.)
We are going to school by bus today. (Hôm nay chúng ta sẽ đến trường bằng xe buýt.)
d. (walk) I walk to school every day. (Tôi đi bộ đến trường mỗi ngày.)
I am walking to school now. (Tôi đang đi bộ đến trường bây giờ.)
e. (drive) He drives his truck. (Anh ấy lái xe tải.)
He is driving his truck at the moment. (Hiện tại anh ấy đang lái xe tải.)
6. must and must not/ mustn’t
a. At an intersection, you … slow down. You … go fast.
b. Here, you … turn left. You … turn right. You … go straight on.
c. Here, you … stop. You … go straight on.
Hướng dẫn giải
a. At an intersection, you must slow down. You must not go fast. (Tại giao lộ, bạn phải giảm tốc độ. Bạn không được đi nhanh.)
b. Here, you must turn left. You must not turn right. You must not go straight on. (Ở đây, bạn phải rẽ trái. Bạn không được rẽ phải. Bạn không được đi thẳng.)
c. Here, you must stop. You must not go straight on. (Ở đây, bạn phải dừng lại. Bạn không được đi thẳng.)
7. can and cannot/ can’t
Hướng dẫn giải
You can’t park. (Bạn không thể đỗ xe.)
You can park. (Bạn có thể đậu xe.)
You can’t ride a motorbike here. (Bạn không thể đi xe máy ở đây.)
Các Bạn Vừa Xem Qua Nội Dung Grammar Practice Unit 8 Trang 92 SGK Tiếng Anh Lớp 6. Bài Học Bao Gồm Phần 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Sau Bài Học Này Các Bạn Sẽ Đến Unit 9: The Body, Chúc Các Bạn Học Tốt Tiếng Anh Lớp 6.
Trả lời