Unit 13: Festivals – Tiếng Anh Lớp 8
Grammar: Unit 13 Festivals
Nội dung phần Grammar: Unit 13 Festivals (Lễ Hội) – Tiếng Anh Lớp 8, tìm hiểu ngữ pháp thể bị động, danh từ ghép, động từ dùng để tường thuật, chuyển đổi động từ chính trong câu tường thuật, trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn trong câu tường thuật. Mời các bạn theo dõi ngay dưới đây.
Passive Voice – Thể Bị Động
Định nghĩa:
Câu chủ động: Câu chủ động là câu có chủ ngữ chỉ người, vật thực hiện một hành động tác động vào người, vật khác.
Ví dụ: I buy a book. (Tôi mua một cuốn sách.)
Câu bị động: Câu bị động là câu có chủ ngữ chỉ người, vật bị tác động bởi hành động của người, vật khác.
Ví dụ: The book is bought by Mr.Nguyen. (Cuốn sách được mua bởi ông Nguyễn.)
Compound Nouns – Danh Từ Ghép
Danh từ kép (compound noun) có cấu tạo gồm 2 từ trở lên ghép lại với nhau, có thể được thành lập bằng cách kết hợp các loại từ (danh từ, động từ, tính từ) với nhau.
Mỗi danh từ ghép đóng vai trò như một đơn vị độc lập và có thể bị biến đổi bởi tính từ và các danh từ khác.
Có 3 dạng danh từ ghép là Mở (có khoảng trống giữa các từ), Gạch nối (sử dụng dấu gạch ngang để nối), và Đóng (không có khoảng trống hay gạch nối).
Ví dụ: washing machine (máy giặt); dog walking (dắt chó đi dạo); car parking (chỗ đậu xe hơi)
Động Từ Dùng Để Tường Thuật
Các động từ thường dùng: Khi tường thuật ta thường sử dụng các động từ trung gian như say và tell.
– Ta dùng say khi người nghe không quan trọng và người nghe là người quen biết.
Ví dụ: He said (that) he was ill. (Anh ấy nói là anh ấy bị bệnh.)
– Sau say ta không nhất thiết phải dùng tân ngữ gián tiếp như me, him, us, them, my sister,… mà dùng luôn mệnh đề tường thuật gián tiếp hoặc mệnh đề bắt đầu với từ hỏi như who, where, what, which, how, why.
– Ta dùng tell khi muốn thu hút sự chú ý đặc biệt đến người đang được đề cập.
Ví dụ: He told me (that) he was ill. (Anh ấy nói với tôi rằng anh ấy bị bệnh.)
– Sau tell ta có thể dùng nhiều loại mệnh đề và cụm từ khác nhau như:
- He told me where he was. (Từ để hỏi)
- He told me to go. (Động từ nguyên mẫu có to)
- He told me where to go. (Từ hỏi + Động từ nguyên mẫu có to)
- He told me a lie. (Danh từ/Cụm danh từ)
Chuyển Đổi Động Từ Chính Trong Câu Tường Thuật
Simple present (Thì hiện tại đơn) → Simple past (Thì quá khứ đơn)
Ví dụ: I feel happy. → She said she felt happy. (Cô ấy nói rằng cô ấy cảm thấy hạnh phúc.)
Present continuous (Thì hiện tại tiếp diễn) → Past continuous (Thì quá khứ tiếp diễn)
Ví dụ: I’m working. → She said she was working. (Cô ấy nói cô ấy đang làm việc.)
Simple past (Thì quá khứ đơn) → Past perfect (Thì quá khứ hoàn thành)
Ví dụ: I arrived at 8a.m. → She said she had arrived at 8 a.m. (Cô ấy nói rằng cô ấy đã đến lúc 8 giờ sáng.)
Present perfect (Thì hiện tại hoàn thành) → Past perfect (Thì quá khứ hoàn thành)
Ví dụ: I have seen the Spiderman movie. → She said she had seen Spiderman movie. (Cô ấy nói rằng cô ấy đã xem phim Người nhện.)
Present perfect continuous (Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn) → Past perfect continuous (Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn)
Ví dụ: I have been watching over him for a year. → She said she had been watching over him for a year. (Cô ấy nói rằng cô ấy đã trông nom anh ấy được một năm.)
Past continuous (Thì quá khứ tiếp diễn) → Past perfect continuous (Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn)
Ví dụ: I was watching TV last night. → She said she had been watching TV last night. (Cô ấy nói là cô ấy đã coi TV suốt tối qua.)
Past perfect (Thì quá khứ hoàn thành) → Past perfect continuous (Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn)
Ví dụ: I had played games before she arrived. → He said he had been playing games before she had arrived. (Anh ấy nói rằng anh ấy đang chơi game khi cô ấy đến.)
Simple future (Thì tương lai đơn) → Future in the past (would + V) (Thì tương lai trong quá khứ)
Ví dụ: I shall go to Japan in July. → She said she would go to Japan in July. (Cô ấy nói là cô ấy sẽ qua Nhật Bản vào tháng 7.)
Động từ | Chuyển đổi |
Must | had to/would have to |
Must not | was/were not to |
Can | could/be able to |
May | might |
Will/shall | would/should/be going to |
Ví dụ: The teacher said ‘You must do the exercise carefully.’→ The teacher said I had to do the exercise carefully. (Giáo viên nói tôi phải làm bài tập cẩn thận.)
Trạng Từ Chỉ Thời Gian Và Nơi Chốn Trong Câu Tường Thuật
Lời nói trực tiếp | Tường thuật gián tiếp | |
This/That | I need this bag | She said she needed that bag. |
These/Those | I’m eating these apples. | She said she was eating those apples. |
Here/There | I’ll be moving here next year. | She said she would be moving there next year. |
Now/Then | We’re in a meeting now. | They said they were in a meeting then. |
Today/That day | I’ll have an exam today. | She said she would have an exam that day. |
Yesterday/The day before | I went swimming yesterday. | The previous day/She said she had went swimming the day before. |
Tomorrow/The day after | We’ll wait until tomorrow. | The following day/They said they would wait until the day after. |
Ago/Before | I was in Hue two weeks ago. | He said he had been in/Hue two weeks before. |
Next week/The week after | I’ll come and see you next week. | The following week/She said she would come and see you the following week. |
Ở trên là nội dung phần Grammar (Ngữ Pháp): Unit 13 Festivals (Lễ Hội) – Tiếng Anh Lớp 8, tìm hiểu ngữ pháp thể bị động, danh từ ghép, động từ dùng để tường thuật, chuyển đổi động từ chính trong câu tường thuật, trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn trong câu tường thuật. Chúc các bạn học tốt Tiếng Anh Lớp 8.
Bài Tập Liên Quan:
- Language Focus Unit 13 Trang 128 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Write Unit 13 Trang 126 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Read Unit 13 Trang 124 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Listen Unit 13 Trang 124 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Speak Unit 13 Trang 123 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Listen And Read Unit 13 Trang 121 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Getting Started Unit 13 Trang 121 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Vocabulary: Unit 13 Festivals
Trả lời