Unit 15: Women In Society – Tiếng Anh Lớp 12
Grammar: Unit 15 Women In Society
So Sánh Kép
1. The… The (càng … càng):
Ví dụ: The hotter it is, the more miserable I feel. (Trời càng nóng tôi càng cảm thấy khổ sở.)
Ví dụ: The more you read, the smarter you will become. (Bạn càng đọc nhiều bạn càng thông minh.)
2. –Er And –Er/ More And More (càng ngày càng):
– Tính từ/trạng từ ngắn:
Ví dụ: Xuka is prettier and prettier. (Xuka càng ngày càng xinh.)
– Tính từ/trạng từ dài:
Ví dụ: She is more and more attractive. (Cô ấy càng ngày càng quyết rũ.)
V-ing vs. To infinitive
Có một số nhóm động từ đặc biệt có thể đi với cả to infinitive và V-ing.
Nhóm 1: Không làm thay đổi nghĩa của động từ chính
Cho dù sau các động từ này là “to V” hay “V-ing” thì nghĩa của nó vẫn không thay đổi.
Các động từ đó là: begin (bắt đầu), like (thích), hate (ghét), bother (làm phiền), start (bắt đầu), love (yêu quý), can’t stand, intend (có ý định), continue (tiếp tục), can’t bear, propose (đề nghị); Cấu trúc: prefer + V-ing + TO + V-ing/ prefer + to V + THAN + to V.
Ví dụ:
It began to rain hoặc It began raining.
I started to work hoặc I started working.
Nhóm 2: Có làm thay đổi nghĩa của động từ chính
Theo sau các động từ này là “V-ing“ thì sẽ có nghĩa khác, là “to V“ thì sẽ có nghĩa khác
Động từ chính | Nghĩa V-ing | Nghĩa To V |
remember | Nhớ đã làm việc gì trong quá khứ | Nhớ một nhiệm vụ, bổn phận phải làm |
forget | Quên điều gì đã xảy ra hay đã làm trong quá khứ | Quên phải làm một bổn phận, nhiệm vụ nào đó |
regret | Tiếc nuối về một điều gì đó đã xảy ra trong quá khứ | Tiếc nuối khi phải nói cho ai đó biết một điều không tốt |
stop | Ngưng hẳn, không làm việc gì đó nữa | Ngưng việc này để làm việc khác |
try | thử làm một việc gì đó | cố gắng, nổ lực làm gì đó |
need | cần (chỉ vật, dạng bị động) | cần làm điều gì |
like | thích thú, say mê thứ gì | thích thứ gì vì thấy nó tốt, nó có ích |
mean | đòi hỏi, cần phải làm điều gì | dự định làm điều gì |
– Advise/ Recommend/ Allow/ Permit + Object + to V
Ví dụ:
Doctor advised me to drink more water. (Bác sỹ khuyên tôi nên uống nhiều nước hơn)
My parents don’t allow me to go out after 10 p.m. (Bố mẹ em không cho phép em ra khỏi nhà sau 10h tối)
– Advise/ Recommend/ Allow/ Permit + V-ing
Ví dụ:
‘Doctor advised drinking more water.’ – I told Mom. (Tôi nói với mẹ, bác sỹ khuyên nên uống nhiều nước hơn)
They don’t allow parking here. (Họ không cho phép đổ xe ở đây)
– Used To + V(bare): thói quen trong quá khứ
Ví dụ:
I used to live with my grandmother when I was a child. (Khi còn bé tôi đã từng ở với bà)
– Be/Get Used To + V-ing: quen với cái gì
Ví dụ:
Thuy is used to driving a motobike in crowded streets. (Thuy đã quen với việc đi xe máy trên những con đường đông đúc)
My Mother try to get used to using cellphone. (Mẹ tôi đang cố làm quen với việc sử dụng điện thoại)
(*) Các cụm động từ (tiếp): Ôn lại bảng cụm động từ thường gặp đã học ở Unit 14.
STT | Cụm Đồng Từ | Nghĩa |
1 | Make up for | bù đắp, đền bù |
2 | Make up with | giảng hòa |
3 | Come up with | nảy ra, nghĩ ra |
4 | Come across (= run into) | tình cờ gặp |
5 | Carry out | thực hiện |
6 | Carry on | tiếp tục |
7 | Bring about | đem lại, mang về |
8 | Put up with | chịu đựng |
9 | Stand in for | thay thế |
10 | Keep in touch with sb | giữ liên lạc với ai |
11 | Set up | thành lập |
12 | Catch up with = keep pace with = keep up with | bắt kịp với |
13 | Get on well with sb = get along with sb = be in good relationship with sb = be on good terms with sb | có quan hệ tốt với ai |
14 | Be on duty | đang làm nhiệm vụ |
15 | Look after = take care of | chăm sóc |
16 | Turn up | xuất hiện |
17 | Turn into | trở thành, hóa thành |
18 | Turn out | hóa ra, trở nên |
19 | Get over | vượt qua |
20 | Make out = take in = understand | hiểu |
21 | Pick up | nhặt, đón |
22 | Look down on/upon sb | coi thường ai |
23 | Try out = test | thử, kiểm tra |
24 | Put off | hoãn |
25 | Take off | cởi ra (trang phục); cất cánh (máy bay) |
26 | Go off | nổ( bom, súng ); ôi thiu ( thức ăn); kêu ( chuông đồng hồ) |
27 | Put aside | để dành, tiết kiệm |
28 | See sb off | tiễn ai |
29 | Cut down on | cắt giảm |
30 | Come round | tỉnh lại, hồi phục |
31 | Get away from | tránh xa |
32 | Go down with | mắc phải, nhiễm phải (bệnh) |
33 | Bring up | nuôi nấng, dạy dỗ |
34 | Catch on (= be popular) | phổ biến |
35 | Give up | từ bỏ |
36 | Take in | lừa |
37 | On account of = because of | vì |
38 | On behalf of | thay mặt ai |
39 | Take up | bắt đầu 1 sở thích, chơi 1 môn thể thao nào đó |
40 | Result in = lead to | gây ra |
41 | Make up one’s mind | quyết định |
42 | Go up | tăng lên |
43 | Break down | hỏng; vỡ |
44 | Take after = look like | giống |
45 | Let sb down | làm ai thất vọng |
46 | Count on = rely on = trust in | tin tưởng, dựa vào |
47 | Be fond of = be interested in = be keen on | thích, say mê cái gì |
48 | Take over | nắm quyền, thay thế |
49 | Get on | lên xe |
50 | Get off | xuống xe |
51 | Look into | điều tra |
52 | Run out of | hết, cạn kiệt |
53 | Make use of | tận dụng |
54 | be out of order | hỏng |
55 | be out of date | lỗi thời |
56 | be out of work | thất nghiệp |
57 | be out of control | ngoài tầm kiểm soát |
58 | Turn down | bác bỏ, từ chối; vặn nhỏ (âm thanh) |
Trả lời