Unit 2: Making Arrangements – Tiếng Anh Lớp 8
Grammar: Unit 2 Making Arrangements
Nội dung phần Grammar: Unit 2 Making Arrangements – Tiếng Anh Lớp 8, tìm hiểu ngữ pháp về thì tương lai gần, trạng từ chỉ nơi chốn. Mời các bạn theo dõi ngay dưới đây.
I. Cấu Trúc Của Thì Tương Lai Gần
1. Khẳng định:
S + is/ am/ are + going to + V(nguyên thể)
Trong đó: S (subject): Chủ ngữ
is/ am/ are: là 3 dạng của “to be”
V(nguyên thể): Động từ ở dạng nguyên thể
Chú ý:
– S = I + am = I’m
– S = He/ She/ It + is = He’s/ She’s/ It’s
– S = We/ You/ They + are = We’re/ You’re/ They’re
Ví dụ:
- I am going see a film at the cinema tonight. (Tôi sẽ đi xem phim tại rạp chiếu phim tối nay.)
- She is going to buy a new car next week. (Cô ấy sẽ mua một chiếc xe mới vào tuần tới.)
- We are going to Paris next month. (Chúng tôi sẽ đi tới Paris vào tháng tới.)
2. Phủ định:
S + is/ am/ are + not + going to + V(nguyên thể)
Câu phủ định ta chỉ cần thêm “not” vào ngay sau động từ “to be”.
Chú ý:
– am not: không có dạng viết tắt
– is not = isn’t
– are not = aren’t
Ví dụ:
- I am not going to attend the class tomorrow because I’m very tired. (Tôi sẽ không tham dự lớp học ngày mai vì tôi rất mệt.)
- She isn’t going to sell her house because she has had enough money now. (Cô ấy sẽ không bán ngôi nhà của cô ấy bởi vì cô ấy đã có đủ tiền rồi.)
- They aren’t going to cancel the meeting because the electricity is on again. (Họ sẽ không hủy bỏ cuộc họp bởi đã có điện trở lại.)
3. Câu hỏi:
Is/ Am/ Are + S + going to + V(nguyên thể)?
Trả lời: Yes, S + is/am/ are.
No, S + is/am/are.
Câu hỏi ta chỉ việc đảo động từ “to be” lên trước chủ ngữ.
Ví dụ:
- Are you going to fly to America this weekend? (Bạn sẽ bay tới Mỹ vào cuối tuần này à?) → Yes, I am./ No, I’m not.
- Is he going to stay at his grandparents’ house tonight? (Cậu ấy sẽ ở lại nhà ông bà cậu ấy tối nay phải không?) → Yes, he is./ No, he isn’t.
4. Chú ý:
– Động từ “GO” khi chia thì tương lai gần ta sử dụng cấu trúc:
S + is/ am/ are + going
Chứ ta không sử dụng: S + is/ am/ are + going to + go
Ví dụ: I am going to the party tonight. (Tôi sẽ tới bữa tiệc tối hôm nay.)
II. Cách Sử Dụng Của Trạng Từ Chỉ Địa Điểm- Adverbs Of Places
Trạng từ chỉ địa điểm là từ được thêm vào trong câu để nêu địa điểm nơi sự việc xảy ra.
Ví dụ: She is going downstairs. (Cô ấy đang đi xuống lầu)
Trạng Từ Chỉ Nơi Chốn
1. Here and There:
– Here (ở đây): được dùng để nói về nơi chốn của người nói và sự vật được nói đến theo quan điểm của người nói.
Ví dụ: Do you want to stay here or go to another restaurant? (Bạn muốn ở lại đây hay đi đến một nhà hàng khác?)
– There (ở đó): để nói về nơi khác và và sự vật, sự việc được hiểu theo quan điểm của người nghe.
Ví dụ: Our son is living in Vietnam. He wants us to go there for a holiday. (Con trai của chúng tôi đang ở Việt Nam. Cậu ấy muốn chúng tôi đi nghỉ ở đó.)
2. Inside and Outside:
– inside: được dùng khi chúng ta muốn nói về phần bên trong của một cái gì đó.
Ví dụ: It was a Buddhist temple and we took our shoes off before going inside. (Đó là một ngôi đền Phật giáo và chúng tôi đã cởi giày ra trước khi đi vào trong.)
– outside: được dùng như một trạng từ với ý nghĩa không phải bên trong tòa nhà, bên ngoài một cái gì đó.
Ví dụ: It was sunny outside, but not very warm. (Trời bên ngoài đã nắng nhưng không ấm áp lắm.)
3. Upstairs and Downstairs:
– upstairs nghĩa là ở trên lầu, hay tầng cao của toà nhà, động từ “upstairs” mang nghĩa lên lầu.
Ví dụ: He’s upstairs doing his homework. (Cậu ấy đang ở trên lầu làm bài tập về nhà.)
– downstairs: có nghĩa là xuống tầng dưới hay những tầng thấp của một tòa nhà, đặc biệt là tầng trệt.
Ví dụ: I jumped out of bed and ran downstairs. (Tôi nhảy ra khỏi giường và chạy xuống lầu.)
Ở trên là nội dung phần Grammar: Unit 2 Making Arrangements – Tiếng Anh Lớp 8, tìm hiểu ngữ pháp về thì tương lai gần, trạng từ chỉ nơi chốn. Chúc các bạn học tốt Tiếng Anh Lớp 8.
Bài Tập Liên Quan:
- Language Focus Unit 2 Trang 25 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Write Unit 2 Trang 23 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Read Unit 2 Trang 21 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Listen Unit 2 Trang 21 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Speak Unit 2 Trang 20 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Listen And Read Unit 2 Trang 19 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Getting Started Unit 2 Trang 18 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Vocabulary: Unit 2 Making Arrangements
Trả lời