Khai căn bậc 3 online tại HocTapHay.Com giúp các bạn tính toán nhanh kết quả căn bậc 3. Bảng tính căn bậc 3 trực tuyến giúp tính toán nhanh, dễ dàng và tự kiểm tra kết quả.
Hãy Đưa Ra 1 Giá Trị
Đồ Thị Và Công Thức
\(\)\(\sqrt[3]{x} = \sqrt[3]{x^1} = x^{\frac{1}{3}}\)\(\sqrt[n]{x^m} = x^{\frac{m}{n}}\)
\(\sqrt[n.p]{x^{m.p}} = \sqrt[n]{x^m} = x^{\frac{m}{n}}\)
\(\sqrt[n]{x.y} = \sqrt[n]{x}.\sqrt[n]{y}\)
\(\sqrt[n]{\frac{x}{y}} = \frac{\sqrt[n]{x}}{\sqrt[n]{y}}\)
\(\sqrt[n]{\sqrt[m]{x}} = \sqrt[m]{\sqrt[n]{x}} = \sqrt[m.n]{x}\)
Trong toán học, căn bậc ba của một số x là một số a sao cho \(a^3 = x\).
\(\sqrt[3]{x}.\sqrt[3]{x}.\sqrt[3]{x} = x\)
Căn Bậc Ba Trong Tập Hợp Số Thực
Trong tập hợp số thực:
- Mỗi số thực a có duy nhất 1 căn bậc 3.
- Căn bậc ba của số thực dương là số thực dương.
- Căn bậc ba của số thực âm là số thực âm.
- \(a < b ⇔ \sqrt[3]{a} < \sqrt[3]{b}\)
- \(\sqrt[3]{ab} = \sqrt[3]{a}\sqrt[3]{b}\)
- \(\sqrt[3]{\frac{a}{b}} = \frac{\sqrt[3]{a}}{\sqrt[3]{b}}, ∀b ≠ 0\)
Căn Bậc Ba Trong Tập Số Phức
Tất cả số thực (trừ số không) có chính xác một căn bậc ba số thực và một cặp căn bậc 3 số phức (complex conjugate), và tất cả số phức (trừ số 0) có 3 giá trị căn bậc ba phức.
Các Ví Dụ
Căn bậc 3 của số thực 8, biểu diễn \(\sqrt[3]{8}\) hoặc \(8^{\frac{1}{3}}\), là 2, vì \(2^3 = 8\), trong khi đó các căn bậc 3 phức của 8 là \(-1 + \sqrt{3}i\) và \(-1 – \sqrt{3}i\). Ba giá trị căn bậc ba của −27i là 3i, \(\frac{3\sqrt{3}}{2} – \frac{3}{2}i\), và \(-\frac{3\sqrt{3}}{2} – \frac{3}{2}i\).
Căn bậc ba của 0 là 0 vì \(0^3 = 0\).
Căn bậc ba của -125 là -5, vì \((-5)^3 = -125\).
Phép Tính Liên Quan
Khai Căn Bậc 2 Online Khai Căn Bậc 3 Online Khai Căn Bậc N Online
Bình Luận Mới Nhất