Unit 10: Recycling – Tiếng Anh Lớp 8
Language Focus
Language Focus Unit 10 Trang 95 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Passive form
- Adjective followed by
– an infinitive
– a noun clause
1. Work with a partner. (Hãy làm việc cùng với bạn em.)
Read a guide on how to recycle glass. Look at the instructions, rewrite them in the passive form and put the pictures in the correct order. (Hãy đọc chỉ dẫn về cách tái sử dụng thủy tinh. Em hãy xem các chỉ dẫn rồi viết lại chúng ở dạng bị động và xếp tranh theo thứ tự đúng.)
a. Break the glass into small pieces. ⇒ The glass is broken into small pieces.
b. Then wash the glass with a detergent liquid.
c. Dry the glass pieces completely.
d. Mix them with certain specific chemicals.
e. Melt the mixture until it becomes a liquid.
f. Use a long pipe, dip it into the liquid, then blow the liquid into intended shapes.
Hướng dẫn giải
a. Break the glass into small pieces. (Làm vỡ thủy tinh thành từng miếng nhỏ.)
⇒ The glass is broken into small pieces. (Thủy tinh được chia thành từng miếng nhỏ.)
b. Then wash the glass with a detergent liquid. (Sau đó rửa thủy tinh bằng chất lỏng tẩy rửa.)
⇒ Then the glass is washed with a detergent liquid. (Sau đó, thủy tinh được rửa bằng chất lỏng tẩy rửa.)
c. Dry the glass pieces completely. (Sấy khô hoàn toàn các mảnh thủy tinh.)
⇒ The glass pieces are completely dried. (Các miếng thủy tinh được sấy khô hoàn toàn.)
d. Mix them with certain specific chemicals. (Trộn chúng với một số hóa chất cụ thể.)
⇒ They are mixed with certain specific chemicals. (Các mảnh thủy tinh được trộn với một số hóa chất cụ thể.)
e. Melt the mixture until it becomes a liquid. (Làm tan chảy hỗn hợp cho đến khi nó trở thành chất lỏng.)
⇒ The mixture is melted until it becomes a liquid. (Hỗn hợp được đun chảy cho đến khi nó trở thành chất lỏng.)
f. Use a long pipe, dip it into the liquid, then blow the liquid into intended shapes. (Sử dụng một cái ống dài, nhúng nó vào chất lỏng, sau đó thổi chất lỏng vào các hình dạng dự định.)
⇒ A long pipe is used to dip into the liquid and then the liquid is blown into intended shapes. (Một ống dài được sử dụng để nhúng vào chất lỏng và sau đó chất lỏng được thổi thành hình dạng dự định.)
Trật tự tranh: 1 → 4 → 3 → 5 → 2 → 6
2. A famous inventor, Dr. Kim, is going to build a time machine. One of his assistants, Hai, is asking him questions about the invention. Complete the dialogue. Use the correct form of the verbs in brackets. (Tiến sĩ Kim, một nhà khoa học nổi tiếng sắp sửa lắp ráp một cỗ máy thời gian. Hải, một trong những phụ tá của ông hỏi ông một vài câu hỏi về phát minh này. Em hãy hoàn thành hội thoại, dùng hình thức đúng của động từ cho trong ngoặc.)
Hai: When (0) will the project be started, Doctor? (start)
Dr. Kim: Very soon.
Hai: Many people want to see the time machine.
Dr. Kim: Yes. It (1) ________________ to the public when it is finished. (show)
Hai: (2) ________________ it ________________ by the end of the year, Doctor? (build)
Dr. Kim: I’m afraid not, but it (3) ________________ before Tet. (finish)
Hai: (4) ________________ it ________________ by you? (make)
Dr. Kim: No, I need you to build it. When can you start?
Hai: Let’s begin tomorrow.
Hướng dẫn giải
Hai: When (0) will the project be started, Doctor? (start) (Khi nào dự án được bắt đầu, tiến sĩ?)
Dr. Kim: Very soon. (Sẽ sớm thôi.)
Hai: Many people want to see the time machine. (Rất nhiều người muốn được xem cỗ máy thời gian.)
Dr. Kim: Yes. It (1) will be shown to the public when it is finished. (show) (Đúng vậy. Nó sẽ được trưng bày trước công chúng khi nó được hoàn thành.)
Hai: (2) Will it be built by the end of the year, Doctor? (build) (Nó sẽ được xây dựng vào cuối năm nay đúng không thưa tiến sĩ?)
Dr. Kim: I’m afraid not, but it (3) will be finished before Tet. (finish) (Tôi e là không, nhưng nó sẽ được hoàn thành trước Tết.)
Hai: (4) Will it be made by you? (make) (Nó sẽ được thực hiện bởi ngài đúng không?)
Dr. Kim: No, I need you to build it. When can you start? (Không, tôi cần anh xây dựng nó. Khi nào anh có thể bắt đầu?)
Hai: Let’s begin tomorrow. (Hãy bắt đầu vào ngày mai nhé.)
3. Complete the dialogues. Use the words in the box. (Em hãy hoàn thành hội thoại, dùng từ cho trong khung.)
- easy/ understand
- dangerous/go
- difficult/follow
- hard/believe
- important/wait
a. Ba: Turn right, then left, and the left again.
Nam: It’s (0) difficult to follow your directions. Can you start again, please?
b. Mr. Dao: Can you do the exercise, Hoa?
Hoa: Yes, Mr. Dao. It’s (1) ___________.
c. Lan: In the future, mankind might live on the moon.
Nga: Really? It’s (2) ___________.
d. Mrs. Thoa: Stop, Tuan! It’s (3) ___________ near the stove.
Tuan: Sorry, Mom.
e. Hoa: Should I stir the mixture, aunt Thanh?
Aunt Thanh: No. It’s (4) ___________ for five minutes.
Hướng dẫn giải
a. Ba: Turn right, then left, and the left again. (Cậu rẽ phải, rồi rẽ trái và rẽ trái lần nữa.)
Nam: It’s (0) difficult to follow your directions. Can you start again, please? (Thật khó để làm theo chỉ dẫn của bạn. Bạn có thể bắt đầu lại được không?)
b. Mr. Dao: Can you do the exercise, Hoa? (Em có thể làm được bài tập này không?)
Hoa: Yes, Mr. Dao. It’s (1) easy to understand. (Vâng, thưa thầy. Bài này khá dễ hiểu.)
c. Lan: In the future, mankind might live on the moon. (Trong tương lai, loài người có thể sống trên mặt trăng.)
Nga: Really? It’s (2) hard to believe. (Thật sao? Thật khó tin.)
d. Mrs. Thoa: Stop, Tuan! It’s (3) dangerous to go near the stove. (Dừng lại, Tuấn! Quá nguy hiểm khi đi gần bếp lò.)
Tuan: Sorry, Mom. (Con xin lỗi mẹ.)
e. Hoa: Should I stir the mixture, aunt Thanh? (Cháu khuấy hỗn hợp này nhé dì?)
Aunt Thanh: No. It’s (4) important to wait for five minutes. (Chưa đâu. Điều quan trọng là phải đợi năm phút.)
4. Complete the letter. Use the correct forms of the verb be and the adjectives in the box. (Em hãy hoàn thành bức thư này, dùng dạng đúng của động từ be và tính từ cho trong khung.)
- happy
- delighted
- certain
- relieved
- sure
- afraid
Dear Nam,
Your grandfather and I (0) are delighted that you passed your English exam. Congratulations!
Aunt Mai (1) _____________ that you remembered her birthday last week. She told me you gave her a beautiful scarf.
I (2) _____________ that your mother is feeling better. Please give her my love.
We’re looking forward to seeing you in June. However, grandfather (3) _____________ that the day is wrong. (4) _____________ you that you’re arriving on Saturday 20th?
I (5) _____________ that there are no trains from Ha Noi on Saturdays.
Write soon and confirm your arrival date and time.
Love,
Grandma
Hướng dẫn giải
Dear Nam,
Your grandfather and I (0) are delighted that you passed your English exam. Congratulations!
Aunt Mai (1) was happy that you remembered her birthday last week. She told me you gave her a beautiful scarf.
I (2) am relieved that your mother is feeling better. Please give her my love.
We’re looking forward to seeing you in June. However, grandfather (3) is afraid that the day is wrong. (4) Are you sure that you’re arriving on Saturday 20th?
I (5) am certain that there are no trains from Ha Noi on Saturday.
Write soon and confirm your arrival date and time.
Love,
Grandma
Tạm dịch
Nam thân mến,
Ông của cháu và bà rất vui vì cháu đã vượt qua kỳ thi tiếng Anh của mình. Chúc mừng cháu nhé!
Dì Mai rất vui vì cháu đã nhớ sinh nhật của dì ấy vào tuần trước. Dì ấy nói với bà rằng cháu đã tặng cho dì ấy một chiếc khăn rất đẹp.
Bà đã nhẹ nhõm hơn khi biết rằng mẹ của cháu đã thấy tốt hơn. Thay bà gửi lời hỏi thăm đến mẹ cháu nhé.
Ông bà rất mong được gặp bạn vào tháng Sáu. Tuy nhiên, ông nội sợ rằng ngày đi đã bị sai. Cháu có chắc chắn rằng cháu sẽ đến vào thứ Bảy ngày 20 không?
Bà chắc chắn rằng không có chuyến tàu nào xuất bến từ Hà Nội vào thứ Bảy.
Viết thư cho ông bà sớm và xác nhận ngày và giờ mà cháu đến nhé.
Yêu cháu nhiều,
Bà
Các Bạn Vừa Xem Qua Nội Dung Language Focus Unit 10 Trang 95 SGK Tiếng Anh Lớp 8. Bài Học Bao Gồm Passive form, Adjective followed by, Sau Bài Học Này Các Bạn Sẽ Đến Unit 11: Traveling Around Viet Nam, Chúc Các Bạn Học Tốt Tiếng Anh Lớp 8.
Bài Tập Liên Quan:
- Write Unit 10 Trang 93 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Read Unit 10 Trang 92 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Listen Unit 10 Trang 91 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Speak Unit 10 Trang 90 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Listen And Read Unit 10 Trang 89 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Getting Started Unit 10 Trang 89 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Grammar: Unit 10 Recycling
- Vocabulary: Unit 10 Recycling
Trả lời