Lũy thừa mũ n online giúp tính toán nhanh phép toán lũy thừa mũ n, giúp bạn tự kiểm tra kết quả và đánh giá năng lực học tập. Với bảng tính lũy thừa mũ n trục tuyến của HocTapHay.Com sẽ giúp bạn ôn lại định nghĩa, công thức và cách tính.
Hãy Đưa Ra n Và 1 Giá Trị
Đồ Thị Và Công Thức
\(x^n.x^p = x^{n + p}\)
\(\frac{x^n}{x^p} = x^{n – p}\)
\((x^n)^p = x^{n.p}\)
\(x^{-n} = \frac{1}{x^n}\)
\(x^n.y^n = (x.y)^n\)
\(\frac{x^n}{y^n} = (\frac{x}{y})^n\)
\(x^0 = 1\)
\(x^1 = x\)
\(0^n = 0\)
Lũy Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên
Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a: \(\)\(a^n = \underbrace {a × a … × a}_{n}\) (n ≠ 0)
Trong đó:
- a: cơ số
- n: mũ số
Người ta thường viết gọn:
- \(2 × 2 × 2 = 2^3\)
- \(a × a × a × a = a^4\)
Ta gọi \(2^3\) và \(a^4\) là một lũy thừa.
\(a^4\) đọc là a mũ bốn hoặc a lũy thừa bốn hay lũy thừa bậc bốn của a.
Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép nâng lên lũy thừa.
Chú ý:
- \(a^2\) còn được gọi là a bình phương (hay bình phương của a)
- \(a^3\) là a lập phương (hay lập phương của a)
- Quy ước: \(a^1 = a\).
Nhân Hai Lũy Thừa Cùng Cơ Số
Tổng quát: \(a^m.a^n = a^{m + n}\)
Ví dụ: \(2^3.2^2 = (2.2.2).(2.2) = 2^5 = 2^{(3 + 2)}\)
Chú ý: Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
Phép Tính Liên Quan
Lũy Thừa Mũ 2 Online Lũy Thừa Mũ 3 Online Lũy Thừa Mũ N Online
Bình Luận Mới Nhất