Chương I: Hàm Số Lượng Giác Và Phương Trình Lượng Giác – Đại Số & Giải Tích Lớp 11
Ôn Tập Chương I
Nội dung Ôn Tập Chương I thược Chương I: Hàm Số Lượng Giác Và Phương Trình Lượng Giác môn Đại Số & Giải Tích Lớp 11. Củng cố hàm số lượng giác, tập xác định, tính chẵn lẻ, tính tuần hoàn và chu kì. Dạng đồ thị của các hàm số lượng giác. Các dạng phương trình lượng giác đã được học. Về kỹ năng, biết dạng đồ thị của các hàm số lượng giác. Biết sử dụng đồ thị để xác định các điểm tại đó hàm số lượng giác nhận giá trị âm, dương và các giá trị đặc biệt. Biết cách giải các dạng phương trình lượng giác đã học. Mời các bạn theo dõi ngay dưới đây.
Bài Tập 1 Trang 40 SGK Đại Số & Giải Tích Lớp 11
a. Hàm số \(\)\(y = cos3x\) có phải là hàm số chẵn không? Tại sao?
b. Hàm số \(y = tan(x + \frac{π}{5})\) có phải là hàm số lẻ không? Tại sao?
Bài Tập 2 Trang 40 SGK Đại Số & Giải Tích Lớp 11
Căn cứ vào đồ thị hàm số \(y = sinx\), tìm những giá trị của x trên đoạn \([-\frac{3π}{2}; 2π]\) để hàm số đó:
a. Nhận giá trị bằng -1
b. Nhận giá trị âm
Bài Tập 3 Trang 41 SGK Đại Số & Giải Tích Lớp 11
Tìm giá trị lớn nhất của các hàm số sau:
a. \(y = \sqrt{2(1 + cosx)} + 1\)
b. \(y = 3sin(x – \frac{π}{6}) – 2\)
Bài Tập 4 Trang 41 SGK Đại Số & Giải Tích Lớp 11
Giải các phương trình sau:
a. \(sin(x + 1) = \frac{2}{3}\)
b. \(sin^22x = \frac{1}{2}\)
c. \(cot^2\frac{x}{2} = \frac{1}{3}\)
d. \(tan(\frac{π}{12} + 12x) = \sqrt{3}\)
Bài Tập 5 Trang 41 SGK Đại Số & Giải Tích Lớp 11
Giải các phương trình sau:
a. \(2cos^2x – 3cosx + 1 = 0\)
b. \(25sin^2x + 15sin2x + 9cos^2x = 25\)
c. \(2sinx + cosx = 1\)
d. \(sinx + 1,5cotx = 0\)
Bài Tập Trắc Nghiệm
Để giúp các bạn nắm bắt được toàn bộ kiến thức trọng tâm của Chương I: Hàm Số Lượng Giác Và Phương Trình Lượng Giác, ngay sau đây là loạt bài tập trắc nghiệm Chương I: Hàm Số Lượng Giác Và Phương Trình Lượng Giác môn Đại Số & Giải Tích Lớp 11 kèm theo đó là lời giải chi tiết đáp án của từng bài cho các bạn tham khảo nhé.
Bài Tập 6 Trang 41 SGK Đại Số & Giải Tích Lớp 11
Phương trình \(cosx = sinx\) có số nghiệm thuộc đoạn \([-π; π]\)
A. 2
B. 4
C. 5
D. 6
Bài Tập 7 Trang 41 SGK Đại Số & Giải Tích Lớp 11
Phương trình \(\frac{cos4x}{cos2x} = tan2x\) có số nghiệm thuộc khoảng \((0; \frac{π}{2})\) là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Bài Tập 8 Trang 41 SGK Đại Số & Giải Tích Lớp 11
Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình \(sinx + sin2x = cosx + 2cos^2x\) là:
A. \(\frac{π}{6}\)
B. \(\frac{2π}{3}\)
C. \(\frac{π}{4}\)
D. \(\frac{π}{3}\)
Bài Tập 9 Trang 41 SGK Đại Số & Giải Tích Lớp 11
Nghiệm âm lớn nhất của phương trình \(2tan^2x + 5tanx + 3 = 0\) là:
A. \(-\frac{π}{3}\)
B. \(-\frac{π}{4}\)
C. \(-\frac{π}{6}\)
D. \(-\frac{5π}{6}\)
Bài Tập 10 Trang 41 SGK Đại Số & Giải Tích Lớp 11
Phương trình \(2tanx – 2cotx – 3 = 0\) có số nghiệm thuộc khoảng \((-\frac{π}{2}; π)\) là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Ở trên là nội Ôn Tập Chương I thuộc Chương I: Hàm Số Lượng Giác Và Phương Trình Lượng Giác môn Đại Số & Giải Tích Lớp 11. Giúp các bạn có cái nhìn tổng quan về toàn bộ nội dung đã học trong chương 1 thông qua sơ đồ hệ thống hóa kiến thức và các bài tập ở mức độ khó cao hơn. Bên cạnh đó thông qua nội dung bài học, các bạn sẽ được tìm hiểu thêm một số dạng phương trình lượng giác đặc trưng không được giới thiệu trong sách giáo khoa Đại số và Giải tích 11. Chúc các bạn học tốt Toán Đại Số Và Giải Tích Lớp 11.
Trả lời