Chương I: Số Hữu Tỉ. Số Thực – Đại Số Lớp 7 – Tập 1
Ôn Tập Chương I: Số Hữu Tỉ. Số Thực
Nội dung ôn tập chương I số hữu tỉ số thực đại số lớp 7 tập 1. Bài học hệ thống lại toàn bộ kiến thức về số hữu tỉ, các phép tính cộng trừ nhân chia và lũy thừa. Từ đó hiểu và vận dụng được các tính chất của tỷ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau, qui ước làm tròn số, bước đầu có khái niệm về số vô tỉ. Từ đó, có kỹ năng thực hiện các phép tính về số hựu tỉ, biết làm tròn số để giải các bài toán có nội dung thực tế và rèn luyện kỹ năng sử dụng máy tính bỏ túi.
Tóm Tắt Lý Thuyết
1. Quan hệ các tập hợp số
N ⊂ Z ⊂ Q ⊂ R; I ⊂ R; Q ∩ I = ∅.
2. Số hữu tỉ
* Giá trị tuyệt đối
\(|x| = \begin{cases}x \, \, nếu \, \, x ≥ 0\\-x \, \, nếu \, \, x < 0\end{cases}\)
* Các phép toán trong Q
Với a, b, c, d m ∈ Z, m > 0
Phép cộng: \(\frac{a}{m} + \frac{b}{m} = \frac{a + b}{m}\)
Phép trừ: \(\frac{a}{m} – \frac{b}{m} = \frac{a – b}{m}\)
Phép nhân: \(\frac{a}{b}.\frac{c}{d} = \frac{a.c}{b.d} (b, d ≠ 0)\)
Phép chia: \(\frac{a}{b}:\frac{c}{d} = \frac{a}{b}.\frac{d}{c} = \frac{a.d}{b.c} (b, c, d ≠ 0)\)
Phép lũy thừa:
Với x, y ∈ Q; m, n ∈ N
\(x^m.x^n = x^{m + n}\)
\(x^m:x^n = x^{m – n} (x ≠ 0; m ≥ n)\)
\((x^m)^n = x^{m.n}\)
\((x.y)^n = x^m.x^n\)
\((\frac{x}{y})^n = \frac{x^n}{y^n} (y ≠ 0)\)
3. Tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng
– Tỉ lệ thức: \(\frac{a}{b} = \frac{c}{d}\)
– Ví dụ: \(\frac{-4}{7} = \frac{8,4}{-14,7}\)
Tính chất 1:
Nếu \(\frac{a}{b} = \frac{c}{d}\) thì ad = bc
Tính chất 2:
Nếu ad = bc và a, b, c, d ≠ 0 ta có các tỉ lệ thức sau:
\(\frac{a}{b} = \frac{c}{d} (1)\)
\(\frac{a}{c} = \frac{b}{d} (2)\)
\(\frac{d}{b} = \frac{c}{a} (3)\)
\(\frac{d}{c} = \frac{b}{a} (4)\)
Tính chất dãy tỉ số bằng nhau:
\(\frac{a}{b} = \frac{c}{d} = \frac{e}{f}\)
\(= \frac{a + c + e}{b + d + f}\)
\(= \frac{a – c + e}{b – d + f}\)
\(= \frac{a + c – e}{b + d – f} = ….\)
4. Số vô tỉ, căn bậc hai, số thực
Ví dụ: 1,1423654
Ví dụ: \(\sqrt{0,01} = 0,1; -\sqrt{0,25} = -0,5\)
Các Bài Tập & Giải Bài Tập SGK Ôn Tập Chương I Số Hữu Tỉ. Số Thực
Hướng dẫn giải bài tập sgk ôn tập chương I số hữu tỉ số thực đại số lớp 7 tập 1. Bài học ôn tập kiến thức về số hữu tỉ, thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, biết làm tròn số để giải các bài toán có nội dung thực tế, rèn luyện kỹ năng sử dụng máy tính bỏ túi.
Câu Hỏi Ôn Tập
Phần câu hỏi ôn tập giúp bạn nắm bắt các khái niệm, trả lời câu hỏi thế nào là số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, các xác định giá trị tuyệt đối và nhiều câu hỏi liên quan.
Bài Tập 1 Trang 46 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 1
Nêu ba cách viết của số hữu tỉ Giải vở bài tập \(\)\(\frac{-3}{5}\) và biểu diễn số hữu tỉ đó trên trục số.
Bài Tập 2 Trang 46 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 1
Thế nào là số hữu tỉ dương? Số hữu tỉ âm?
Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm?
Bài Tập 3 Trang 46 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 1
Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x được xác định như thế nào?
Bài Tập 4 Trang 46 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 1
Định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.
Bài Tập 5 Trang 46 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 1
Viết công thức:
– Nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
– Chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0.
– Lũy thừa của một lũy thừa.
– Lũy thừa của một tích.
– Lũy thừa của một thương.
Bài Tập 6 Trang 46 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 1
Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ? Cho ví dụ.
Bài Tập 7 Trang 46 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 1
Tỉ lệ thức là gì? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Bài Tập 8 Trang 46 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 1
Thế nào là số vô tỉ? Cho ví dụ.
Bài Tập 9 Trang 46 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 1
Thế nào là số thực? Trục số thực?
Bài Tập 10 Trang 46 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 1
Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm.
Bài Tập
Rèn luyện kỷ năng giải bài tập chương I số hữu tỉ, số thực. Các dạng bài tập từ cơ bản đến nâng cao, giúp bạn nắm bắt kiến thức tốt nhất.
Bài Tập 96 Trang 48 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 1
Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể):
a. \(\)\(1\frac{4}{23} + \frac{5}{21} – \frac{4}{23} + 0,5 + \frac{16}{21}\)
b. \(\frac{3}{7}.19\frac{1}{3} – \frac{3}{7}.33\frac{1}{3}\)
c. \(9.(-\frac{1}{3})^3 + \frac{1}{3}\)
d. \(15\frac{1}{4}:(-\frac{5}{7}) – 25\frac{1}{4}:(-\frac{5}{7})\)
Bài Tập 97 Trang 49 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 1
Tính nhanh:
a. \(\)\((-6,37.0,4).2,5\)
b. \((-0,125).(-5,3).8\)
c. \((-2,5).(-4).(-7,9)\)
d. \((-0,375).4\frac{1}{3}.(-2)^3\)
Bài Tập 98 Trang 49 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 1
Tìm y, biết:
a. \(\)\(-\frac{3}{5}.y = \frac{21}{10}\)
b. \(y:\frac{3}{8} = -1\frac{31}{33}\)
c. \(1\frac{2}{5}.y + \frac{3}{7} = -\frac{4}{5}\)
d. \(-\frac{11}{12}.y + 0,25 = \frac{5}{6}\)
Bài Tập 99 Trang 49 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 1
Tính giá trị biểu thức:
\(\)\(P = (-0,5 – \frac{3}{5}):(3) – (-\frac{1}{6}):(-2)\)\(Q = (\frac{2}{25} – 1,008):\frac{4}{7}:[(3\frac{1}{4} – 6\frac{5}{9}).2\frac{2}{17}]\)
Bài Tập 100 Trang 49 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 1
Mẹ bạn Minh gửi tiết kiệm 2 triệu đồng theo thể thức “có kì hạn 6 tháng”. Hết thời hạn 6 tháng mẹ bạn Minh được lĩnh cả vốn lẫn lãi là 2062400đ. Tính lãi suất hàng tháng của thể thức gửi tiết kiệm này.
Bài Tập 101 Trang 49 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 1
Tìm x biết:
a. \(\)\(|x| = 2,5\)
b. \(|x| = -1,2\)
c. \(|x| + 0,573 = 2\)
d. \(|x + \frac{1}{3}| – 4 = -1\)
Bài Tập 102 Trang 50 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 1
Từ tỉ lệ thức: \(\frac{a}{b} = \frac{c}{d}\) (a, b, c, d ≠ 0; a ≠ ±b; c ≠ ±d), hãy suy ra các tỉ lệ thức sau:
a. \(\)\(\frac{a + b}{b} = \frac{c + d}{d}\)
b. \(\frac{a – b}{b} = \frac{c – d}{d}\)
c. \(\frac{a + b}{a} = \frac{c + d}{c}\)
d. \(\frac{a – b}{a} = \frac{c – d}{c}\)
e. \(\frac{a}{a + b} = \frac{c}{c + d}\)
d. \(\frac{a}{a – b} = \frac{c}{c – d}\)
Bài Tập 103 Trang 50 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 1
Theo hợp đồng hai tổ sản xuất chia lãi với nhau theo tỉ lệ 3:5. Hỏi mỗi tổ được chia bao nhiêu nếu tổng số lãi là 1280000 đồng?
Bài Tập 104 Trang 50 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 1
Một cửa hàng có ba tấm vải dài tổng cộng 108m. Sau khi bán đi \(\)\(\frac{1}{2}\) tấm thứ nhất, \(\frac{2}{3}\) tấm thứ hai và \(\frac{3}{4}\) tấm thứ ba thì số mét vải còn lại ở ba tấm bằng nhau. Tính chiều dài mỗi tấm vải lúc đầu?
Bài Tập 105 Trang 50 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 1
Tính giá trị của các biểu thức sau:
a. \(\)\(\sqrt{0,01} – \sqrt{0,25}\)
b. \(0,5.\sqrt{100} – \sqrt{\frac{1}{4}}\)
Trên là nội dung ôn tập chương I số hữu tỉ số thực đại số lớp 7 tập 1. Hệ thống lại kiến thức về số hữu tỉ, các phép tính cộng trừ nhân chia và lũy thừa. Giúp bạn nắm bắt kiến thức một cách tốt nhất.
Bài Tập Liên Quan:
- Bài 12: Số Thực
- Bài 11: Số Vô Tỉ. Khái Niệm Về Căn Bậc Hai
- Bài 10: Làm Tròn Số
- Bài 9: Số Thập Phân Hữu Hạn. Số Thập Phân Vô Hạn Tuần Hoàn
- Bài 8: Tính Chất Của Dãy Tỉ Số Bằng Nhau
- Bài 7: Tỉ Lệ Thức
- Bài 6: Lũy Thừa Của Một Số Hữu Tỉ (Tiếp)
- Bài 5: Lũy Thừa Của Một Số Hữu Tỉ
- Bài 4: Giá Trị Tuyệt Đối Của Một Số Hữu Tỉ. Cộng, Trừ, Nhân, Chia Số Thập Phân
- Bài 3: Nhân, Chia Số Hữu Tỉ
- Bài 2: Cộng, Trừ Số Hữu Tỉ
- Bài 1: Tập Hợp Q Các Số Hữu Tỉ
Trả lời