Chương I: Tứ Giác – Hình Học Lớp 8 – Tập 1
Ôn Tập Chương I Tứ Giác: Câu Hỏi & Bài Tập
Ôn tập chương 1 tứ giác toán hình học lớp 8 tập 1. Nội dung giúp các bạn hệ thống hóa các kiến thức về các tứ giác đã học trong chương (định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết). Cùng đó vận dụng kiến thức trên để giải các bài tập dạng tính toán, chứng minh, nhận biết hình, tìm điều kiện của hình.
Hình Thang
Định nghĩa: Tứ giác có 2 cạnh đôi song song.
Tính chất:
– Hình thang có 2 cạnh bên song song thì 2 cạnh bên bằng nhau, 2 cạnh đáy bằng nhau
– Hình thang có 2 cạnh đáy bằng nhau thì 2 cạnh bên song song và bằng nhau
Dấu hiệu nhận biết: Tam giác có 2 cạnh đối song song là hình thang
Lưu ý: Hình thang có 1 góc vuông gọi là hình thang vuông.
Hình Thang Cân
Định nghĩa: Hình thang có 2 góc kề 1 đáy bằng nhau là hình thang cân.
Tính chất:
– 2 cạnh bên bằng nhau
– 2 đường chéo bằng nhau
Dấu hiệu nhận biết:
– Hình thang có 2 góc kề 1 đáy bằng nhau là hình thang cân
– Hình thang có 2 đường chéo bằng nhau là hình thang cân
Lưu ý: Hình thang cân có 1 trục đối xứng là đường thẳng nối trung điểm 2 đáy.
Hình Bình Hành
Định nghĩa: Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối sứng song song
Tính chất:
– Các cạnh đối bằng nhau
– Các góc đối bằng hau
– 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
Dấu hiệu nhận biết:
– Tam giác có các cạnh đối song song là hình bình hành
– Tam giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành
– Tam giác có 2 cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình hành
– Tam giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành
– Tam giác có 2 điểm cách cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành
Lưu ý: Giao điểm hai đường chéo là tâm đối xứng của hình bình hành ( tâm của hình bình hành)
Hình Chữ Nhật
Định nghĩa: hình chữ nhật là tứ giác có 4 góc vuông
Tính chất:
Hình chữ nhật có các tính chất của hình bình hành.
Ngoài ra 2 đường chéo của hình chữ nhật bằng nhau va 2 cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
Dấu hiệu nhận biết:
– Tam giác có 3 góc vuông là hình chữ nhật
– Hình thang cân có 1 góc vuông là hình chữ nhật
– Hình bình hành có 1 góc vuông là hình chữ nhật
– Hình bình hành có 2 được bằng nhau là hình chữ nhật
Lưu ý:
– Hình chữ nhật có 2 trục được là 2 đường thẳng đi qua trung điểm các cạnh đối diện.
– Hình chữ nhật có 1 tâm được là giao điểm 2 được
– Áp dụng vào tam giác vuông (định lý thuận và đảo)
Hình Thoi
Định nghĩa: Hình thoi là tứ giác có 4 cạnh bằng nhau
Tính chất:
Hình thoi có các tc của hình bình hành .
Ngòai ra, trong hình thoi:
-2 đường chéo vuông góc với nhau
-2 đường chéo là phân giác các góc của hình thoi
Dấu hiệu nhận biết:
– Tam giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi.
– Hình bình hành có 2 cạnh kề bằng nhau là hình thoi
– Hình bình hành có 2 được vuông góc với nhau là hình thoi
– Hình bình hành có 1 được là đường phân giác của 1 góc là hình thoi
Lưu ý: Hình thoi có 2 trục đối xứng là 2 đường chéo và 1 tâm đối xứng là giao điểm 2 đường chéo.
Hình Vuông
Định nghĩa: Hình vuông là tứ giác có 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau
Tính chất:
– Hình vuông có các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi
– Ngòai ra 2 đường chéo của hình vuông thì bằng nhau, vuông góc với nhau và là phân giác các góc của hình vuông
Dấu hiệu nhận biết:
– Hình chữ nhật có 2 cạnh kề bằng nhau là hình vuông.
– Hình chữ nhật có 2 đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông
– Hình chữ nhật có 1 đường chéo là đường phân giác của 1 góc là hình vuông
– Hình thoi có 1 góc vuông là hình vuông
– Hình thoi có 2 đường chéo bằng nhau là hình vuông
Lưu ý: Hình vuông có 4 trục đối xứng và 1 tâm đối xứng
Các Bài Tập & Lời Giải Bài Tập SGK Ôn Tập Chương I Tứ Giác
Hướng dẫn giải bài tập sgk ôn tập chương 1 tứ giác toán hình học lớp 8 tập 1. Ôn tập giúp các bạn giải phần câu hỏi và bài tập, giúp nắm kiến thức và giải bài tập chi tiết.
Phần Câu Hỏi
Bài Tập 1 Trang 110 SGK Hình Học Lớp 8 – Tập 1
Phát biểu định nghĩa tứ giác.
Bài Tập 2 Trang 110 SGK Hình Học Lớp 8 – Tập 1
Phát biểu định nghĩa hình thang, hình thang cân.
Bài Tập 3 Trang 110 SGK Hình Học Lớp 8 – Tập 1
Phát biểu các tính chất của hình thang cân.
Bài Tập 4 Trang 110 SGK Hình Học Lớp 8 – Tập 1
Phát biểu các tính chất của đường trung bình của tam giác, đường trung bình của hình thang.
Bài Tập 5 Trang 110 SGK Hình Học Lớp 8 – Tập 1
Phát biểu định nghĩa hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
Bài Tập 6 Trang 110 SGK Hình Học Lớp 8 – Tập 1
Phát biểu các tính chất của hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
Bài Tập 7 Trang 110 SGK Hình Học Lớp 8 – Tập 1
Nêu các dấu hiệu nhận biết hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
Bài Tập 8 Trang 110 SGK Hình Học Lớp 8 – Tập 1
Thế nào là hai điểm đối xứng với nhau qua một đường thẳng? Trục đối xứng của hình thang cân là đường thẳng nào?
Lời Giải Bài Tập 9 Trang 110 SGK Hình Học Lớp 8 – Tập 1
Thế nào là hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm? Tâm đối xứng của hình bình hành là điểm nào?
Phần Bài Tập
Bài Tập 87 Trang 111 SGK Hình Học Lớp 8 – Tập 1
Sơ đồ ở hình 109 biểu thị quan hệ giữa các tập hợp hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông. Dựa vào sơ đồ đó, hãy điền vào chỗ trống:
a. Tập hợp các hình chữ nhật là tập hợp con của tập hợp các hình …
b. Tập hợp các hình thoi là tập hợp con của tập hợp các hình …
c. Giao của tập hợp các hình chữ nhật và tập hợp các hình thoi là tập hợp các hình…
Bài Tập 88 Trang 111 SGK Hình Học Lớp 8 – Tập 1
Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, G, H theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Các đường chéo AC, BD của tứ giác ABCD có điều kiện gì thì EFGH là:
a. Hình chữ nhật?
b. Hình thoi?
c. Hình vuông
Bài Tập 89 Trang 111 SGK Hình Học Lớp 8 – Tập 1
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AB, E là điểm dối xứng với M qua D.
a. Chứng minh rằng điểm E đối xứng với điểm M qua AB.
b. Các tứ giác AEMC, AEBM là hình gì? Vì sao?
c. Cho BC = 4cm, tính chu vì tứ giác AEBM.
d. Tam giác vuông ABC có điều kiện gì thì AEBM là hình vuông?
Bài Tập 90 Trang 112 SGK Hình Học Lớp 8 – Tập 1
Đố: Tìm trục đối xứng và tâm đối xứng của:
a. Hình 110 (sơ đồ một sân quần vợt);
b. Hình 111
Qua phần ôn tập chương 1 tứ giác toán hình học lớp 8 tập 1. Giúp các bạn ôn tập toàn bộ kiến thức trong chương. Xem và giải lại các bại tập trong sách giáo khoa. Hi vọng phần ôn tập chương 1 giúp các bạn nắm kiến thức tốt hơn.
Bài Tập Liên Quan:
- Bài 12: Hình Vuông
- Bài 11: Hình Thoi
- Bài 10: Đường Thẳng Song Song Với Một Đường Thẳng Cho Trước
- Bài 9: Hình Chữ Nhật
- Bài 8: Đối Xứng Tâm
- Bài 7: Hình Bình Hành
- Bài 6: Đối Xứng Trục
- Bài 5: Dựng Hình Bằng Thước Và Compa. Dựng Hình Thang
- Bài 4: Đường Trung Bình Của Tam Giác, Của Hình Thang
- Bài 3: Hình Thang Cân
- Bài 2: Hình Thang
- Bài 1: Tứ Giác
Trả lời