Unit 4: Our Past – Tiếng Anh Lớp 8
Speak
Speak Unit 4 Trang 40 SGK Tiếng Anh Lớp 8
1. Work with a partner. Look at the pictures. Talk about the way things used to be and the way they are now. (Hãy làm việc với bạn em. Nhìn những bức tranh sau và nói về sự khác nhau giữa sự việc thường xảy ra trong quá khứ và sự việc xảy ra ở hiện tại.)
Hướng dẫn giải
– People used to live in cottages or small houses, but now they live in modern flats, bigger houses or high buildings.
– People used to work hard, but now they have more free time for entertainment.
– People used to do tiring and low-paid jobs on farms or in the fields, but now they can do lighter and higher-paid jobs in offices or firms.
– People used to travel on foot, but now they can go by bicycle, by motorbike, by car or even by plane.
– People used not to go to school, but now they can go to school and pursue interests outside the homes.
– There used not to be electricity in the home, but now there is electricity in almost everywhere.
– There used not to be facilities such as schools, hospitals, hotels and markets. Now there are enough facilities for people to live on.
– There used not to be telephones, telegraph lines, internet services. Now there are telephones, telegraph lines and internet services available for people to use.
Tạm dịch
– Người ta từng sống trong các căn nhà kiểu nông thôn hoặc nhà nhỏ, nhưng bây giờ họ sống trong những căn hộ hiện đại, những ngôi nhà lớn hơn hoặc những tòa nhà cao tầng.
– Người ta từng làm việc vất vả, nhưng giờ họ có nhiều thời gian rảnh rỗi hơn để giải trí.
– Người ta từng làm công việc mệt nhọc và được trả lương thấp ở các trang trại hoặc đồng ruộng, nhưng bây giờ họ có thể làm công việc nhẹ nhàng hơn và được trả lương cao hơn trong các văn phòng hoặc doanh nghiệp.
– Người ta từng đi bộ, nhưng bây giờ họ có thể đi bằng xe đạp, bằng xe máy, bằng xe hơi hoặc thậm chí bằng máy bay.
– Người ta không đi học, nhưng bây giờ họ có thể đi học và theo đuổi lợi ích bên ngoài.
– Từng không có điện trong nhà, nhưng bây giờ có điện ở hầu hết mọi nơi.
– Từng không có cơ sở vật chất như trường học, bệnh viện, khách sạn và chợ. Bây giờ có đủ cơ sở vật chất để mọi người sinh sống.
– Từng không có điện thoại, đường dây điện thoại, dịch vụ internet. Bây giờ có điện thoại, đường dây điện thoại và dịch vụ internet có sẵn cho mọi người sử dụng.
2. Now tell your partner about the things you used to do last year. (Bây giờ hãy cho bạn em biết em thường làm gì năm ngoái.)
Last year I used to get late. Now, I get up early and do morning exercises. (Năm ngoái tôi thường hay dậy muộn. Bây giờ tôi dậy rất sớm và tập thể dục buổi sáng.)
Hướng dẫn giải
– Last year I used to stay up late. Now I go to bed early. (Năm ngoái mình thường thức khuya. Bây giờ mình đi ngủ sớm.)
– Last year I used to watch TV late. Now I don’t watch TV late. (Năm ngoái mình thường thức để xem TV muộn. Bây giờ mình không xem TV muộn.)
– Last year I used to study badly. Now I study hard. (Năm ngoái mình học kém. Bây giờ mình học chăm chỉ.)
– Last year I used to play table tennis. Now I seldom play table tennis; I play the guitar. (Năm ngoái mình từng chơi bóng bàn. Bây giờ mình hiếm khi chơi bóng bàn, mình chơi guitar.)
– Last year I used to drink coffee. Now I never drink coffee. (Năm ngoái mình đã từng uống cà phê. Bây giờ mình không bao giờ uống cà phê.)
– Last year I used to stay up late playing computer games. Now I stay up late studying my lessons for the next exam. (Năm ngoái mình thường thức khuya để chơi trò chơi điện tử. Bây giờ mình thức khuya để ôn bài cho kì thi tiếp theo.)
Các Bạn Vừa Xem Qua Nội Dung Speak Unit 4 Trang 40 SGK Tiếng Anh Lớp 8. Bài Học Bao Gồm Phần 1, 2, Sau Bài Học Này Các Bạn Sẽ Đến Listen – Unit 4: Our Past, Chúc Các Bạn Học Tốt Tiếng Anh Lớp 8.
Bài Tập Liên Quan:
- Language Focus Unit 4 Trang 44 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Write Unit 4 Trang 42 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Read Unit 4 Trang 41 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Listen Unit 4 Trang 41 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Listen And Read Unit 4 Trang 38 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Getting Started Unit 4 Trang 38 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Grammar: Unit 4 Our Past
- Vocabulary: Unit 4 Our Past
Trả lời